K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2021

háo hức, rộn rã...

16 tháng 11 2021

hồi hộp, háo hức, rộn ràng...

D
datcoder
CTVVIP
2 tháng 12 2023

C. Thông báo sự kiện cậu bé đi học về

2 tháng 5 2023

Mẹ ơi! Hôm nay con được điểm 10 nè!

3 tháng 5 2023

cám ơn

 

24 tháng 3 2022

trời ơi , thằng kia mày trả tiền tao ngay

24 tháng 3 2022

hahahiha

25 tháng 3 2023

hi

 

25 tháng 3 2023

Đảo ngược từ lại được từ đồng nghĩa á bạn

11 tháng 5 2021

 Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng bài học từ truyện "Bức tranh của em gái tôi"?

 

A.Cần vượt qua sự mặc cảm tự ti trước tài năng của người khác.

B . Trân trọng và vui mừng trước những thành công của người khác.

C. Nhân hậu ,độ lượng sẽ giúp mình vượt qua tính ích kỉ cá nhân.

D. Biết xấu hổ khi mình thua kém người khác.

11 tháng 5 2021

thật không vậy

21 tháng 5 2023

Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích

Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính

Từ láy: Vui vẻ, vui vui

Chúc bạn học+thi tốt :>

#𝗝𝘂𝗻𝗻

27 tháng 5 2023

Cảm ơn nha

 

Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.

Từ phức:

  + Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích

  + Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy

2 tháng 1 2022

cảm  ơnyeubạn

 

19 tháng 3 2018

- Ôi ! con cảm ơn mẹ nhiều lắm !

19 tháng 3 2018

Ôi ! Con thật sự cám ơn mẹ !

IV/Adjective followed by an infinitive. (tính từ theo sau = 1 động từ nguyên thể)Động từ nguyên thể có “to” thường được dùng sau những tính từ như : glad (vui mừng), sorry (tiếc), happy (vui mừng), easy (dễ dàng) , difficult (khó khăn) …………-  I’m very happy to meet you.-  It is difficult to answer the question.1.   It/ important/ study/ English.……………………………………………………………..………………….………………2.   It/ necessary/ know/ truth.………………………………………………………………………….…………………………3.  ...
Đọc tiếp

IV/Adjective followed by an infinitive. (tính từ theo sau = 1 động từ nguyên thể)

Động từ nguyên thể có “to” thường được dùng sau những tính từ như : glad (vui mừng), sorry (tiếc), happy (vui mừng), easy (dễ dàng) , difficult (khó khăn) …………

-  I’m very happy to meet you.

-  It is difficult to answer the question.

1.   It/ important/ study/ English.

……………………………………………………………..………………….………………

2.   It/ necessary/ know/ truth.

………………………………………………………………………….…………………………

3.   It/ difficult / meet/ him/ these days.

……………………………………………………………………………………………

4.   It/ not / possible/ solve/ matter / a day.

………………………………………………………………………………………

5.   It/ dangerous / play/ matches.

………………………………………………………….………………………………………

6.   Your question / difficult/ answer.

……………………………………………………………………………..…….…………

7.   It/ essential / get/ visa.

…………………………………………………………………..………………………………

8.   her house / easy/ find

……………………………………………………………………………………………………

1
27 tháng 9 2021

1.   It/ important/ study/ English.

…………It is important to study English…………………………………………………..………………….………………

2.   It/ necessary/ know/ truth.

………It is necessary to know the truth………………………………………………………………….…………………………

3.   It/ difficult / meet/ him/ these days.

…………It is difficult to meet him these days…………………………………………………………………………………

4.   It/ not / possible/ solve/ matter / a day.

………It is not possible to solve the matter in a day………………………………………………………………………………

5.   It/ dangerous / play/ matches.

………It is dangerous to play matches………………………………………………….………………………………………

6.   Your question / difficult/ answer.

…………Your question is difficult to answer…………………………………………………………………..…….…………

7.   It/ essential / get/ visa.

………It is essential to get a visa…………………………………………………………..………………………………

8.   her house / easy/ find

………Her house is easy to find……………………………………………………………………………………………