K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2019

Đáp án là C

5 tháng 1 2017

Đáp án là A

3 tháng 7 2021

C

C nhé

chúc học tốt

tái bút:người lạ

15 tháng 6 2021

Ở khu vực châu Mĩ, nước nào không trải qua thời kì phong kiến ? A. Nước Ca-na-đa B. Nước Mĩ C. Nước Mê-hi-cô D. Nước Bra-xin

 
15 tháng 6 2021

C. Nước Mê-hi-cô

Câu 7: C

Câu 8: B

26 tháng 12 2018

Đáp án là B

16 tháng 9 2017

Học thuyết Mơn-rô với khẩu hiệu “châu Mĩ của người châu Mĩ” được đề ra trong bối cảnh Liên minh thần thánh gồm Nga, Áo, Phổ tuyên bố ý định muốn khôi phục các thuộc địa cũ của Tây Ban Nha ở châu Mĩ. Do đó học thuyết Mơn-rô thực chất là một biện pháp để ngăn chặn ảnh hưởng của các nước châu Âu vào khu vực, biến Mỹ thành “người bảo trợ” duy nhất cho an ninh và sự ổn định của khu vực Tây bán cầu

Đáp án cần chọn là: A

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 2: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. B. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo. C. Đất đai rộng và...
Đọc tiếp

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 2: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. B. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo. C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. Câu 3: Các nước ở khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp cơ khí chế tạo. B. CN lọc dầu. C. CN thực phẩm. D. CN khai khoáng. Câu 4: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo: A. Theo chiều bắc - nam. B. Theo chiều đông – tây C.Theo chiều đông – tây và độ cao. D. Bắc - nam và đông - tây. Câu 5 Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu: A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới. C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 6: Hệ thống Coo-đi-e kéo dài theo hướng A. Bắc – Nam B.Đông -Tây C. Đông Bắc-Tây Nam D.Đông Nam-Tây Bắc Câu 7: Khu vực Trung và nam Mĩ bao gồm: A. Các đảo trong biển Ca-ri-be B. Eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, Nam Mĩ B. C.Lục Địa Nam Mĩ D. Tận cùng của hệ thống Coo-đi-e Câu 8: Đồng bằng rộng lớn, thấp và bằng phẳng nhất Nam Mĩ. A. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng A-ma-don C. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-plata Câu 9: Ven biển phía Tây miền Trung An-Đet xuất hiện dải hoang mạng, chủ yếu do ảnh hưởng của A. Dòng biển nóng Bra-xin B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy sát bờ C. Dòng biển nóng Guy-a-na D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió Câu 10: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở A. Vùng búi An-Đét B. Biển cao nguyên Pa-ta-gô-ni C. Đồng bằng A-ma-don D. Ven biển, cửa sông nơi có khí hậu mát mẻ. Câu 11: Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do: A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. Nhiều đất đỏ, khí hậu nóng ẩm quanh năm. C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. D. Có lực lượng lao động đông, tiền công rẻ. Câu 12: Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ? A. Vùng cửa sông. B. Vùng ven biển. C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên. D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn. Câu 13:Trung và Nam Mĩ có tỷ lệ dân đô thị khoảng : A. 70% .B. 75% C.80%. D .85%. Câu 14:. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ đông sang tây, lần lượt có: A.Đồng bằng lớn, núi cổ, núi trẻ. B.Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn C. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ. D.Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. Câu: 15 Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của: A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh. B. Trình độ công nghiệp hóa cao. C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển. D. Độ thị hóa có quy hoạch. Câu16: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ? A. Các công ti tư bản nước ngoài. B. Các đại điền chủ. C. Các hộ nông dân. D. Các hợp tác xã. Câu 17: KHối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào? A.Năm 1990 B.Năm 1991 C.Năm 1992 D.Năm 1993 Câu 18: Ở Bắc Mĩ khu vực chiếm diện tích lớn nhất thuộc kiểu khí hậu: A.Nhiệt đới B.Ôn đới C.cận nhiệt đới D.hoang mạc Câu 19:Châu Mĩ là lục địa hoàn toàn nằm ở : A.Nửa cầu Bắc B.Nửa cầu Nam C.Nửa cầu Tây D.Nửa cầu Đông Câu 20: Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển: A. Các ngành công nghiệp truyền thống. B. Các ngành dịch vụ. C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao. D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ. Câu 4: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới. Câu 21: Quốc gia Nam Mĩ phát triển mạnh ngành đánh cá biển và có sản lượng cá bậc nhất thế giới là A.Pê-ru B.Chi-lê C.Ac-hen-ti-na D.Bra-xin C.Cô-lôm-bi-a Câu 22:Cây trồng nào chủ yếu của Cu Ba Là: A.Cà phê B.Mía C.Chuối  D ca cao

 

 

1
13 tháng 3 2022

chia nhỏ ra ik

Câu 1. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1.            B. 2.             C. 3.             D. 4. Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là A. eo đất Pa-na-ma.                   B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê.                        D. sơn nguyên Mê-hi-cô. Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1.            B. 2.             C. 3.             D. 4. Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là A. eo đất Pa-na-ma.                   B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê.                        D. sơn nguyên Mê-hi-cô. Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực.                     B. Ôn đới.              C. Cận nhiệt.          D. Nhiệt đới. Câu 4. Miền núi Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ có nhiều khoáng sản là A. dầu mỏ, khí đốt, vàng, than, kẽm. B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium. C. đồng, vàng, dầu mỏ, quặng đa kim. D. dầu mỏ, khí đốt, uranium, than nâu. Câu 5. Đô thị ở Bắc Mĩ thưa thớt ở khu vực nào sau đây? A. Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ. B. Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì. C. Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa. D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô. Câu 6. Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây? A. Than, đồng, chì, vàng và u-ra-ni-um. B. Than, đồng, sắt, vàng, và u-ra-ni-um, dầu mỏ, khí tự nhiên. C. Than, đồng, chì, man-ga và dầu mỏ. D. Than, đồng, sắt, bạc và khí tự nhiên. Câu 7. Các đồng bằng ở Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn, La- Nốt (Ô-ri-nô-cô). Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là A. hoang mạc.       B. hàn đới.              C. núi cao.             D. ôn đới. Câu 9. Thành phần nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu từ A. Bắc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu. B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cực. C. châu Âu, châu Phi và châu Á. D. châu Phi, châu Á và Bắc Mĩ. Câu 10. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích khoảng A. 5,3 triệu km2. B. 5,2 triệu km2. C. 5,5 triệu km2. D. 5,4 triệu km2. Câu 11. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có nền văn hóa cổ nổi tiếng nào sau đây? A. May-a.              B. A-dơ-tech.                 C. In-ca.      D. Ai Cập. Câu 12. Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng xích đạo ẩm. C. Cảnh quan rừng thưa. D. Rừng cận nhiệt đới. B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây! Câu 1. Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long. Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của nhân dân Đại Việt dưới thời Lý? A. Chùa Diên Hựu. B. Thành Tây Đô. (Hồ Quí Ly xây dựng) C. Hoàng thành Thăng Long. D. Tháp Báo Thiên. Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chính sách đối ngoại của nhà Lý? A. “Bế quan tỏa cảng”, không giao lưu với bất kì nước nào. B. Thần phục và lệ thuộc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc. C. Tuyệt đối không giao thiệp với chính quyền phong kiến phương Bắc. D. Hòa hiếu với láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lược. Câu 4. Việc Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống không nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo quan hệ ngoại giao hòa hiếu với nhà Tống. B. Tránh hi sinh, tổn thất xương máu cho binh sĩ hai bên. C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lại lực lượng. D. Thể hiện tinh thần nhân đạo của nhân dân Đại Việt. Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội Đại Việt dưới thời Trần là A. quý tộc. B. nông dân. C. nô tì. D. địa chủ. Câu 6. Hệ quả của việc vua Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh là gì? A. Nhà Lý kết thúc năm 216 năm tồn tại, nhà Trần thành lập. B. Nhà Lý suy yếu nghiêm trọng, họ Trần thâu tóm quyền lực. C. Nhà Lý phải dựa vào thế lực của họ Trần để duy trì quyền lực. D. Vua Lý Chiêu Hoàng và Trần Thái Tông cùng trị vì đất nước. Câu 7. So với nhà Lý, tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần có điểm gì đặc biệt? A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng. B. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế. C. Không giao chức vụ cao cho người trong hoàng tộc. D. Đặt lệ không lập hoàng hậu, không lấy trạng nguyên.

1

Câu 1. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 1.            B. 2.             C. 3.             D. 4.

Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là

A. eo đất Pa-na-ma.                   B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê.                        D. sơn nguyên Mê-hi-cô.

Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ?

A. Cận cực.                     B. Ôn đới.              C. Cận nhiệt.          D. Nhiệt đới.

Câu 4. Miền núi Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ có nhiều khoáng sản là

A. dầu mỏ, khí đốt, vàng, than, kẽm.

B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium.

C. đồng, vàng, dầu mỏ, quặng đa kim.

D. dầu mỏ, khí đốt, uranium, than nâu.

Câu 5. Đô thị ở Bắc Mĩ thưa thớt ở khu vực nào sau đây?

A. Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ.

B. Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì.

C. Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa.

D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô.

Câu 6. Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?

A. Than, đồng, chì, vàng và u-ra-ni-um.

B. Than, đồng, sắt, vàng, và u-ra-ni-um, dầu mỏ, khí tự nhiên.

C. Than, đồng, chì, man-ga và dầu mỏ.

D. Than, đồng, sắt, bạc và khí tự nhiên.

Câu 7. Các đồng bằng ở Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B

B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta

C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn, La- Nốt (Ô-ri-nô-cô).

Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là

A. hoang mạc.       B. hàn đới.              C. núi cao.             D. ôn đới.

Câu 9. Thành phần nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu từ

A. Bắc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu.

B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cực.

C. châu Âu, châu Phi và châu Á.

D. châu Phi, châu Á và Bắc Mĩ.

Câu 10. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích khoảng

A. 5,3 triệu km2. B. 5,2 triệu km2. C. 5,5 triệu km2. D. 5,4 triệu km2.

Câu 11. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có nền văn hóa cổ nổi tiếng nào sau đây?

A. May-a.              B. A-dơ-tech.                 C. In-ca.      D. Ai Cập.

Câu 12. Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Rừng xích đạo ẩm.

C. Cảnh quan rừng thưa.

D. Rừng cận nhiệt đới.

 

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành bộ luật nào?

A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.

Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của nhân dân Đại Việt dưới thời Lý?

A. Chùa Diên Hựu.

B. Thành Tây Đô. (Hồ Quí Ly xây dựng)

C. Hoàng thành Thăng Long.

D. Tháp Báo Thiên.

Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chính sách đối ngoại của nhà Lý?

A. “Bế quan tỏa cảng”, không giao lưu với bất kì nước nào.

B. Thần phục và lệ thuộc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc.

C. Tuyệt đối không giao thiệp với chính quyền phong kiến phương Bắc. D. Hòa hiếu với láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lược.

Câu 4. Việc Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống không nhằm mục đích nào sau đây?

A. Đảm bảo quan hệ ngoại giao hòa hiếu với nhà Tống.

B. Tránh hi sinh, tổn thất xương máu cho binh sĩ hai bên.

C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lại lực lượng.

D. Thể hiện tinh thần nhân đạo của nhân dân Đại Việt.

Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội Đại Việt dưới thời Trần là

A. quý tộc. B. nông dân. C. nô tì. D. địa chủ.

Câu 6. Hệ quả của việc vua Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh là gì?

A. Nhà Lý kết thúc năm 216 năm tồn tại, nhà Trần thành lập.

B. Nhà Lý suy yếu nghiêm trọng, họ Trần thâu tóm quyền lực.

C. Nhà Lý phải dựa vào thế lực của họ Trần để duy trì quyền lực.

D. Vua Lý Chiêu Hoàng và Trần Thái Tông cùng trị vì đất nước.

Câu 7. So với nhà Lý, tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần có điểm gì đặc biệt?

A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.

B. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế.

C. Không giao chức vụ cao cho người trong hoàng tộc.

D. Đặt lệ không lập hoàng hậu, không lấy trạng nguyên.

*Cậu đăng 1 lượt ít thoi nhé, nhiều quá không ai dám làm đâu ;-;*.

11 tháng 4 2023

Mik cảm ơn 🥰 ,cái này đăng chơi thui chứ mik bt đáp án r. Mik muốn thử xem đăng nhiều z có ai làm ko (hahaha😅)

22 tháng 2 2016

 Đi đầu trong cuộc đấu  tranh trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, thành lập nước cộng hoà  ở Mĩ La-tinh là

A. Ha-i-ti.