K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2019

Kiến thức kiểm tra: Liên từ

Sau chỗ trống là một mệnh đề (S + V)

* because of + N / V_ing => loại

* therefore: do đó (thể hiện kết quả) => loại vì “therefore” có thể ở các vị trí sau trong câu:

Therefore, S + V + O. (đứng đầu câu, sau nó có dấu phẩy)

S, therefore, V (đứng giữa chủ ngữ và động từ, đứng giữa 2 dấu phẩy)

S + V + O; therefore, S + V + O. (nối 2 ý chỉ nguyên nhân – kết quả, trước nó có dấu ; và sau nó có dấu phẩy)

* so that + S + V + O: để mà (chỉ mục đích)

* for + N /V_ing: để … (chỉ mục đích, công dụng của dụng cụ) => loại

S + V + O, for S + V + O => chỉ nguyên nhân (=because) => loại vì trong câu không có dấu phẩy

Tạm dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của John được chiếu. Anh ta với để bật ti vi lên để mà anh ta có thể xem nó.

Chọn C

5 tháng 6 2019

Đáp án là B.

Cụm từ: make sth a priority over sth [ ưu tiên làm cái gì hơn là cái gì ]

Câu này dịch như sau: Bởi vì Mark cần thi đỗ kỳ thi, anh ấy ưu tiên cho việc học hơn là xem chương trình tivi yêu thích. 

25 tháng 11 2018

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

19 tháng 3 2017

Đáp án A

So that + mệnh đề: để làm gì

In order not to + V: để không làm gì

In order to + V: để làm gì

In case + mệnh đề: Nếu

Dịch câu: Anh ấy mệt nên không thể tiếp tục làm việc được.

19 tháng 5 2018

Đáp án là A

Dấu hiệu “could have give” -> vế chính câu điều kiện loại 3-> If+ S+ had+ PP, S+ would+ have+ PP. trường hợp đặc biệt: if it hadn’t been for+N/V_ing: nếu không vì, nhờ có cái gì.

22 tháng 8 2017

Đáp án B

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If it hadn’t been for … : Nếu không phải tại …

Dịch: Nếu không phải do đính ước của họ, anh ta có thể đã từ bỏ nó rồi

15 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm)

can have done sth: có thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện)

might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: John bị trục xuất vì lý do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nó.

12 tháng 2 2017

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

9 tháng 11 2019

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc: If it hadn’t been for +…, S + would/could… + have PP +…

Tạm dịch: Nếu không có sự khích lệ của họ, anh có thể đã từ bỏ nó.

Chọn A

2 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

hinder (v): cản trở

resist (v): kháng cự 

prevent (v): ngăn cản

cease (v): ngừng

Tạm dịch: Mặc dù tôi không muốn con trai mình rời khỏi nhà năm 21 tuổi, nhưng tôi không thể làm gì để ngăn cản nó.

Đáp án: C