K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2018

What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)

I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)

- What would you like to be in the future?

I’d like to be an accountant.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a singer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a dancer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be an artist.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trở thành một ca sĩ.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một vũ công.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.

10 tháng 2 2017

Gợi ý:

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a teacher.

Why would you like to be a teacher?

Because I'd like to teach children.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a doctor.

Why would you like to be a doctor?

Because I'd like to help patients.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?

Mình muốn trờ thành một giáo viên.

- Tại sao bạn muốn trở thành một giáo viên?

Bởi vì mình muốn dạy học cho trẻ.

- Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?

Mình muốn trở thành một bác sĩ.

- Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ?

Bởi vì mình muốn giúp đỡ các bệnh nhân.

1 tháng 2 2017

Gợi ý:

- What would you like to eat?

I'd like some chicken, please.

- What would you like to eat?

I'd like some noodles, please.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn ăn gì?

Mình muốn ăn gà nhé.

- Bạn muốn ăn gì?

Mình muốn ăn mì nhé.

21 tháng 11 2019

- Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, I didn't.

- Did you enjoy the weekend?

Yes, 1 did. / No, 1 didn't.

- Did you watch TV?

Yes, 1 did. / No, I didn't.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có đi dã ngoại không?

- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?

- Bạn có xem tivi không?

9 tháng 4 2019

Gợi ý trả lời:

- Where will you be next week?

⇒ I think I’ll be on the beach.

- What will you do?

⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

- Bạn sẽ làm gì?

⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?

22 tháng 11 2019

- Did you enjoy the party?

Yes, I did.

- How was it?

It was funnv and interesting.

- What did you do there?

I sang and danced happily.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thích bữa tiệc không?

Có.

- Bữa tiệc thế nào?

Nó rất vui và thú vị.

- Bạn đã làm gì ở đó?

Mình hát và nhảy múa rất vui.

7 tháng 5 2018

- Do you like table tennis?

Yes, I do.

- What do you do in your free time?

I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thích môn bóng bàn không?

Có.

- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Mình chơi bóng bàn.

27 tháng 3 2018

- What does your father do in his free time?

He watches T.V.

- How often does he watch TV?

He watches it every day.

- What does your mother do in her free time?

She goes for a walk.

- How often does she go for a walk?

She goes for a walk every day.

- What does your brother do in his free time?

He goes fishing.

- How often does he go fishing?

He goes fishing once a week.

- What does your sister do in her free time?

She goes swimming.

- How often does she go swimming?

She goes swimming twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình xem tivi.

- Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?

Bố mình xem tivi hàng ngày.

- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi dạo.

- Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?

Mẹ mình đi dạo hàng ngày.

- Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh mình đi câu cá.

- Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?

Anh mình đi câu một lần một tuần.

- Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị mình đi bơi.

- Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?

Chị mình đi bơi hai lần một tuần.

17 tháng 12 2018

My name is Louis. I'm studying at Oxford Primary School.

I'd like to be a doctor in the future.

I'd like to take care of patients. In my free time,

I'd like to read books.

22 tháng 11 2019

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Hướng dẫn dịch:

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

25 tháng 2 2022

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Dịch :

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

chúc bạn học tốt ^^