K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2017

Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với đóng: mở

- Cùng nghĩa với vỡ: bể

- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: mũi

6 tháng 3 2017

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :

- Em trai của bố : chú

- Nơi em đến học hằng ngày : trường

- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Trái nghĩa với khó : dễ

- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ

- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi

9 tháng 5 2019

Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ

- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian: tên lửa

10 tháng 1 2017

a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.

- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.

- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…

b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.

- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.

13 tháng 5 2018

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ

- Cùng nghĩa với đợi : chờ

- Trái nghĩa với méo : tròn

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ

- Trái nghĩa với bận : rảnh

23 tháng 12 2019

a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :

- Kêu lên vì vui mừng : reo

- Cố dùng sức để lấy về : giật

- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây : gieo

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Ngược lại với thật : giả

- Ngược lại với to : nhỏ

- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường : ngõ

24 tháng 5 2021

 Tham khảo:

Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

– Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm

– Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ

– Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ

24 tháng 5 2021

-dũng cảm

-vỏ

-bảo vệ

15 tháng 3 2019

Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: mõ

- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: vẽ

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.