K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2017

Đáp án : B.

1 tháng 9 2018

Chọn đáp án C

13 tháng 6 2017

Đáp án C

Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên: thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 9 2023

Sự thay đổi của cơ thể khi thay đổi nhiệt độ môi trường:

 

Bộ phận

Khi nhiệt độ môi trường thấp

Khi nhiệt độ môi trường cao

Mạch máu dưới da

co

dãn

Tuyến mồ hôi

ngưng tiết

tăng tiết

Cơ dựng lông

co

dãn

Cơ vân

co

dãn

 
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
27 tháng 11 2023

Bộ phận thực hiện chức năng tiếp nhận thông tin vào: Bàn phím; Chuột; Màn hình cảm ứng.

Bộ phận thực hiện chức năng đưa thông tin ra: Loa; Màn hình; Máy in; Màn hình cảm ứng.

22 tháng 11 2016

Câu 2: TRả lời:

Có 3 dạng thông tin cơ bản:

- Dạng văn bản

- Dạng âm thanh

- Dạng hình ảnh

22 tháng 11 2016

Câu 3:

Khả năng của máy tính là :

-Khả năng tính toán nhanh .

-Tính toán với độ chính xác cao .

-Khả năng lưu trữ lớn .

-Khả năng '' làm việc '' không ,mệt mỏi .

-Thực hiện các tính toán .

-Tự động hóa các công việc văn phòng .

-Hỗ trợ công tác quản lí .

-Công cụ học tập và giải trí .

-Điều khiển tự động và rô-bốt

-Liên lạc , tra cứu và mua bán trực tuyến . 
1. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian? A. Ốc tai và ống bán khuyên.  B. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. C. Bộ phận tiền đình và ốc tai.  D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên 2. Yếu tố giúp hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể  A. hoocmon từ các...
Đọc tiếp

1. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian? 

A. Ốc tai và ống bán khuyên.  

B. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. 

C. Bộ phận tiền đình và ốc tai.  

D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên 

2. Yếu tố giúp hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể  

A. hoocmon từ các tuyến nội tiết tiết ra.            B. chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra. 

C. sinh lí của cơ thể.                                           D. tế bào tuyến tiết ra. 

3. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì? 

A. Kháng nguyên.                                              B. Hoocmôn. 

C. Enzim.                                                            D. Kháng thể.  

4. Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết? 

A. Tuyến mồ hôi.                                               B. Tuyến ức. 

C. Tuyến yên.                                                     D. Tuyến giáp.  

5. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn? 

A. Tính đặc hiệu.                                            B. Tính phổ biến. 

C. Tính đặc trưng cho loài.                             D. Tính bất biến.  

6. Tế bào nào trong tinh hoàn tiết hoocmon sinh dục nam? 

A. Tế bào kẽ. 

B. Tế bào mạch máu. 

C. Tế bào sinh tinh. 

D. Ống sinh tinh. 

7. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ? 

A. Vú phát triển. 

B. Sụn giáp phát triển, lộ hầu. 

C. Hông nở rộng. 

D. Xuất hiện kinh nguyệt. 

8. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới ? 

A. Ôxitôxin. 

B. Tirôxin. 

C. Testôstêrôn.  

D. Ơstrôgen. 

9. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây? 

A. GH.      

B. Glucagôn. 

C. Insulin.    

D. Ađrênalin. 

10. Chức năng ngoại tiết của tụy là gì? 

A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu. 

B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non. 

C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycôgen. 

D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucôzơ. 

1
27 tháng 4 2022

1. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian? 

A. Ốc tai và ống bán khuyên.  

B. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. 

C. Bộ phận tiền đình và ốc tai.  

D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên 

2. Yếu tố giúp hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể  

A. hoocmon từ các tuyến nội tiết tiết ra.            B. chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra. 

C. sinh lí của cơ thể.                                           D. tế bào tuyến tiết ra. 

3. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì? 

A. Kháng nguyên.                                              B. Hoocmôn. 

C. Enzim.                                                            D. Kháng thể.  

4. Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết? 

A. Tuyến mồ hôi.                                               B. Tuyến ức. 

C. Tuyến yên.                                                     D. Tuyến giáp.  

5. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn? 

A. Tính đặc hiệu.                                            B. Tính phổ biến. 

C. Tính đặc trưng cho loài.                             D. Tính bất biến.  

6. Tế bào nào trong tinh hoàn tiết hoocmon sinh dục nam? 

A. Tế bào kẽ. 

B. Tế bào mạch máu. 

C. Tế bào sinh tinh. 

D. Ống sinh tinh. 

7. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ? 

A. Vú phát triển. 

B. Sụn giáp phát triển, lộ hầu. 

C. Hông nở rộng. 

D. Xuất hiện kinh nguyệt. 

8. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới ? 

A. Ôxitôxin. 

B. Tirôxin. 

C. Testôstêrôn.  

D. Ơstrôgen. 

9. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây? 

A. GH.      

B. Glucagôn. 

C. Insulin.    

D. Ađrênalin. 

10. Chức năng ngoại tiết của tụy là gì? 

A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu. 

B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non. 

C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycôgen. 

D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucôzơ.