Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
8 tan 760 kg = 8 . 76 tan
2 tan 77 kg = 2 .077 tan
1 tan = 1000 kg
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
1 tấn 256kg= 1,256 tấn
2356kg= 2,356 tấn
345kg= 0,345 tấn
a) 0,05 tấn = 0,5 tạ
0,2 kg = 0,002 tạ
b) 0,035 tạ = 0,0035 tấn
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.