As an ASEAN member, VN has actively participated in the groups programs and has also created new ________ and cooperation mechanics.
A. Initiatives
B. initators
C. initations
D. initates
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. initiatives: ý tưởng, sáng kiến
B. initiators: người khởi xướng
C. initiations: sự bắt đầu
D. initiates: bắt đầu
Dịch nghĩa: Là một thành viên của ASEAN, Vietnam đã tham gia tích cực vào các chương trình của nhóm và cũng đã đưa ra các ý tưởng mới và cơ chế hợp tác.
Đáp án C
Đầu tư của các nước ASEAN vào Việt Nam cũng tăng lên như thế nào?
A. chậm.
B. âm thầm.
C. mạnh mẽ.
D. trung bình.
Dẫn chứng ở câu 2- đoạn 2: “ASEAN countries' investment into Vietnam has also increased sharply” – (Đầu tư của các nước ASEAN vào Việt Nam đồng thời cũng tăng lên mạnh mẽ).
Đáp án C
Việt Nam đã là thành viên đầy đủ của ASEAN trong bao lâu?
A. trong vài năm gần đây.
B. lâu bằng Singapore.
C. kể từ 1995.
D. trong một thập kỉ.
Dẫn chứng ở câu đầu tiên: “Vietnam officially became a full member of the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) on July 28, 1995”- (Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào ngày 28 tháng 7 năm 1995).
Đáp án B
Rằng Việt Nam ______ là một ví dụ về thành tựu của Việt Nam đạt được trong lĩnh vực kinh tế.
A. đạt 7% mỗi năm trong đầu tư kinh tế.
B. thành công trong chương trình "xoá đói giảm nghèo".
C. tăng cường hợp tác khu vực với các nước thành viên ASEAN.
D. chính thức trở thành thành viên của ASEAN.
Dẫn chứng ở câu thứ 3- đoạn 2: “Vietnam has made a good impression on ASEAN countries with its achievements in economic development especially in hunger eradication and poverty alleviation”- (Việt Nam đã tạo ấn tượng tốt đối với các nước ASEAN bằng những thành tựu trong công cuộc phát triển nền kinh tế, đặc biệt là trong chương trình xóa đói giảm nghèo)
Đáp án: A