K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. RoiCâu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡngCâu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?khocroi

2

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

29 tháng 10 2021

cảm ơn cậu

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. RoiCâu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡngCâu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?khocroi

1
29 tháng 10 2021

1. B

2. A

3. B

4. D

5. C

6. D

7. A

8. B

9. A

10. B

11. C

12. A

13. B

14. D

15. A

16. Không biết ☹

17. C

18. C

19. Không biết ☹

20. A

Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlịCâu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợpCâu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:A. Ống khí B. Thành cơ thểC. Màng cơ thể D. MangCâu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlị

Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?

A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợp

Câu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:

A. Ống khí B. Thành cơ thể

C. Màng cơ thể D. Mang

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô ?

A. Cá thể có cơ thể hình trụ B. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

C. Có gai độc tự vệ D. Thích nghi với đời sống bơi lội

Câu 5: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở đặc điểm nào ? A. Chồi con không dính liền với cơ thể mẹ B. Chồi con tách rời cơ thể mẹ C. Chồi con dính liền với cơ thể mẹ D. Hình thành tế bào trứng và tế bào tinh trùng

Câu 6: Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là gì?

A. di chuyển bằng dù B. đối xứng tỏa tròn

C. tua miệng gây ngứa D. thành cơ thể có 2 lớp

Câu 7: Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn , những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây?

A. Ruột khoang B. Giun tròn C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh

Câu 8: Cành san hô thường dùng làm trang trí là bộ phận nào của cơ thể san hô ?

A. Miệng san hô B. Tua miệng san hô C. Tập đoàn san hô D. Bộ xương san hô

Câu 9: Trứng sán lá gan nở thành ấu trùng có lông khi: A. ở nơi khô ráo B. gặp nước

C. bám vào cỏ D. chui vào ốc

Câu10: Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?

A.vì trứng sán lá gan thích nghi với mọi điều kiện ngoại cảnh B. vì số lượng trứng rất nhiều

C. vì ấu trùng có khả năng sinh sản D. vì phát triển qua nhiều vật chủ

Câu 11: Nguyên nhân người bệnh mắc sán lá dây là: A. Do ăn uống không vệ sinh B. Hay ăn thịt sống C. Do đi chân đất D. Ăn thịt sống có nhiễm nang sán

Câu 12: Những đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp ?

A. Giun đất, sán bã trầu, sán lá gan B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan

C. Giun đỏ, sán lông, sán dây D. Đỉa, rươi, sán bả trầu

1
23 tháng 11 2021

1.C

2.C

3.B

4.D

5.C

6.A

7.A

8.D

9.B

10.D

11.A

12.B

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự nhiên Câu 4. Dinh dưỡng của trùng biến hình là a. Nhờ không bào tiêu hóa b. Nhờ chân giả c. Nhờ không bào co bóp d. Kí sinh Câu 5. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa Câu 6: Hình thức sinh sản của trùng giày là a. Vô tính phân đôi b. Vô tính mộc chồi c. Tiếp hợp d. Vô tính phân đôi và tiếp hợp Câu 7. Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là a. Kí sinh b. Tự dưỡng c. Dị dưỡng d. Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 8. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường a. Qua đường hô hấp b. Qua đường tiêu hóa c. Qua đường máu d. Cách khác Câu 9. Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở a. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen b. Thành ruột của muỗi Anôphen c. Máu người d. Thành ruột người Câu 10. Hiện động vật nguyên sinh có a. 400 loài b. 4000 loài c. 40000 loài d. 400000 loài Câu 11. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do a. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi b. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày c. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị d. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị Câu 12. Động vật nguyên sinh có tác hại a. Là thức ăn cho động vật khác b. Chỉ thị môi trường c. Kí sinh gây bệnh d. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất Câu 13. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình Câu 14. So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 15. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là A. có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. B. có kích thước hiển vi, đa bào nhưng tất cả các tế bào đều đảm nhiệm mọi chức năng sống giống nhau. C. có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản, đảm nhiệm mọi chức năng sống Câu 16. Thủy tức là đại diện thuộc a. Ngành động vật nguyên sinh b. Ngành ruột khoang c. Ngành thân mềm d. Ngành chân khớp Câu 17. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua a. Lỗ miệng b. Không bào tiêu hóa c. Tế bào gai d. Màng tế bào Câu 18. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể a. Vì chúng có ruột dạng túi b. Vì chúng không có cơ quan hô hấp c. Vì chúng không có hậu môn d. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn Câu 19. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt a. Sứa b. San hô c. Thủy tức d. Hải quỳ Câu 20. Sứa tự vệ nhờ a. Di chuyển bằng cách co bóp dù b. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt c. Tua miệng có nọc để làm tê liệt con mồi d. Không có khả năng tự vệ. Câu 21. Loài ruột khoang nào không di chuyển a. San hô và sứa b. Hải quỳ và thủy tức c. San hô và hải quỳ d. Sứa và thủy tức Câu 22. Cơ thể ruột khoang a. Đối xứng tỏa tròn b. Đối xứng hai bên c. Không đối xứng d. Luôn biến đổi hình dạng Câu 23. Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất a. Hải quỳ b. Thủy tức c. Sứa d. San hô Câu 24. Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi? a.Tế bào gai b. tế bào mô bì-cơ c. Tế bào sinh sản d. tế bào thần kinh Câu 25. Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 27. Vật chủ của sán lá gan là a. Lợn b. Gà, vịt c. Ốc ruộng d. Trâu, bò Câu 28. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ a. Chân giả b. Lông bơi c. Giác bám d. Lỗ miệng Câu 29. Sán lá máu kí sinh ở a. Máu người b. Ruột non người c. Cơ bắp trâu bò d. Gan trâu bò Câu 30. Nhóm nào dưới đây có giác bám? A. Sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan. C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán lá gan, sán dây và sán lông. Câu 31. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính? A. Sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu. B. Sán dây, sán lá máu, sán bã trầu. C. Sán dây, sán lá gan, sán bã trầu. D. Sán dây, sán lá gan, sán lá máu. Câu 32. Lợn gạo mang ấu trùng A. Sán dây B. Sán lá gan C. Sán lá máu D. Sán bã trầu Câu 33. Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 34. Tác hại của giun đũa kí sinh a. Suy dinh dưỡng b. Đau dạ dày c. Viêm gan d. Tắc ruột, đau bụng Câu 35. Giun tròn chủ yếu sống a. Tự do b. Sống bám c. Tự dưỡng như thực vật d. Kí sinh Câu 36. Giun kim đẻ trứng ở a. Ruột b. Máu c. Hậu môn d. Môi trường ngoài cơ thể Câu 37. Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển trong môi trường kí sinh a. Ruột thẳng b. Có hậu môn c. Có lớp vỏ cutin d. Có lớp cơ dọc phát triển Câu 38. Loài nào KHÔNG sống tự do a. Giun đất b. Sa sùng c. Rươi d. Vắt Câu 39. Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 40. Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? a. Hô hấp b. Tiêu hóa c. Lấy thức ăn d. Tìm nhau giao phối

6
3 tháng 12 2021

nhiều câu hỏi mà các câu còn dính sát vào nhau z 0_0

Eri-chan! | Dấu chấm hỏi, Anime, Ảnh động

3 tháng 12 2021

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng

b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng

d. Kí sinh

Câu 2. Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính

b. Hữu tính

c. Vừa vô tính vừa hữu tính

d. Không sinh sản

Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh khi có ánh sáng là gì?A. Tự dưỡngB. Dị dưỡng       C. Kí sinhD. Hoại sinhCâu 12: Tại sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…B. Vì tế bào không có khả năng sinh sảnC. Vì tế bào rất vững chắcD. Vì tế bào rất nhỏ béCâu 13:...
Đọc tiếp

Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh khi có ánh sáng là gì?

A. Tự dưỡng

B. Dị dưỡng      

C. Kí sinh

D. Hoại sinh

Câu 12: Tại sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?

A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…

B. Vì tế bào không có khả năng sinh sản

C. Vì tế bào rất vững chắc

D. Vì tế bào rất nhỏ bé

Câu 13: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra:

A. 8 tế bào con

B. 6 tế bào con

C. 4 tế bào con

D. 12 tế bào con

Câu 14:  Nhận xét nào dưới đây đúng:

A.Cơ thể là cấp tổ chức cao có khả năng thực hiện đầy đủ quá trình sống cơ bản

B. Cơ thể đơn bào cấu tạo từ nhiều loại tế bào khác nhau

C. Cơ thể đa bào gồm các tế bào giống nhau về kích thước

D. Mọi cơ thể đều tạo nên các loại mô

Câu 15: Chức năng của tế bào lông hút rễ là gì?

A. Hút nước và muối khoáng từ đất để nuôi cây

B.  Bảo vệ bộ phận bên trong lá                                                    

C. Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể

D. Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây

4

Câu 12: A

Câu 13: A

Câu 14: A

Câu 15: C

Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh khi có ánh sáng là gì?

A. Tự dưỡng

B. Dị dưỡng      

C. Kí sinh

D. Hoại sinh

Câu 12: Tại sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?

A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…

B. Vì tế bào không có khả năng sinh sản

C. Vì tế bào rất vững chắc

D. Vì tế bào rất nhỏ bé

Câu 13: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra:

A. 8 tế bào con

B. 6 tế bào con

C. 4 tế bào con

D. 12 tế bào con

Câu 14 Nhận xét nào dưới đây đúng:

A.Cơ thể là cấp tổ chức cao có khả năng thực hiện đầy đủ quá trình sống cơ bản

B. Cơ thể đơn bào cấu tạo từ nhiều loại tế bào khác nhau

C. Cơ thể đa bào gồm các tế bào giống nhau về kích thước

D. Mọi cơ thể đều tạo nên các loại mô

Câu 15: Chức năng của tế bào lông hút ở rễ là gì?

A. Hút nước và muối khoáng từ đất để nuôi cây

B.  Bảo vệ bộ phận bên trong lá                                                    

C. Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể

D. Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây

Bài 4 : Trùng roiCâu 1: Trùng roi xanh thuộca. Động vật đơn bào                  b. Động vật đa bàoCâu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờa. Sắc tố ở màng cơ thể             b. Màu sắc của hạt diệp lụcc. Màu sắc của điểm mắt          d. Sự trong suốt của màng cơ thểCâu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanha. Tự dưỡng                              b. Dị dưỡngc. Tự dưỡng và dị dưỡng          d. Kí sinhCâu...
Đọc tiếp

Bài 4 : Trùng roi

Câu 1: Trùng roi xanh thuộc

a. Động vật đơn bào                  b. Động vật đa bào

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ

a. Sắc tố ở màng cơ thể             b. Màu sắc của hạt diệp lục

c. Màu sắc của điểm mắt          d. Sự trong suốt của màng cơ thể

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng                              b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng          d. Kí sinh

Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?

a. Có khả năng di chuyển          b. Có diệp lục

c. Tự dưỡng                               d. Có cấu tạo tế bào

Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ

a. Hạt diệp lục                            b. Không bào co bóp

c. Roi                                          d. Điểm mắt

Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến    b. Xoay tròn     c. Vừa tiến vừa xoay                 d. Cách khác

Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ

a. Có không bào co bóp         b. Có điểm mắt        c. Có lông, roi  d. Có hạt diệp lục

Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là

a. Không bào co bóp    b. Nhân     c. Màng tế bào       d. Điểm mắt

Câu 9: Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính          b. Hữu tính            c. Vừa vô tính vừa hữu tính    d. Không sinh sản

Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là

a. Vô tính               b. Hữu tính          c. Vừa vô tính vừa hữu tính   d. Không sinh sản

4
23 tháng 12 2021

Bài 4 : Trùng roi

Câu 1: Trùng roi xanh thuộc

a. Động vật đơn bào                  b. Động vật đa bào

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ

a. Sắc tố ở màng cơ thể             b. Màu sắc của hạt diệp lục

c. Màu sắc của điểm mắt          d. Sự trong suốt của màng cơ thể

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng                              b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng          d. Kí sinh

Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?

a. Có khả năng di chuyển          b. Có diệp lục

c. Tự dưỡng                               d. Có cấu tạo tế bào

Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ

a. Hạt diệp lục                            b. Không bào co bóp

c. Roi                                          d. Điểm mắt

Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến    b. Xoay tròn     c. Vừa tiến vừa xoay                 d. Cách khác

Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ

a. Có không bào co bóp         b. Có điểm mắt        c. Có lông, roi  d. Có hạt diệp lục

Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là

a. Không bào co bóp    b. Nhân     c. Màng tế bào       d. Điểm mắt

Câu 9: Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính          b. Hữu tính            c. Vừa vô tính vừa hữu tính    d. Không sinh sản

Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là

a. Vô tính               b. Hữu tính          c. Vừa vô tính vừa hữu tính   d. Không sinh sản

23 tháng 12 2021

1A

2B

3C

4B

5C

6C

7D

8A

9A

10A

13 tháng 10 2017

Đáp án A

4 tháng 8 2017

Đáp án A

Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước tiên là nhân sau đó là roi, điểm mắt, chất nguyên sinh và các bào quan khác

26 tháng 10 2021

Câu 1: Cấu tạo gồm
- Tế bào có kích thước hiển vi
- Đuôi nhọn, đầu tù
- Có 1 roi
Câu 2 
- Dinh dưỡng: Tự dưỡng (vì nó có chất diệp lục / giống với thực vật)
- Sinh sản: Nhân đôi cơ thể (tách ra thành 2 con trùng roi khác)
Câu 3
- Ao
- Hồ
- Hồ nước lợ
- Nước trong chum, vại
Câu 4
- Giống 
     + Có chất diệp lục
     + Có khả năng tự dưỡng
     + Đều cần Ánh Sáng (phần này mình ko rõ)
- Khác nhau
 +Có khả năng di chuyển
 +Có roi
 +Khả năng sinh sản nhân đôi
 Mình nghĩ thế là hết rồi. Học giỏi nha

 Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *A. Roi.B. Chất diệp lục.C. Nhân.D. Màng Xenlulôzơ.Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.C. Hữu tính.D. Vô tính và hữu tính.Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *A. Có màng Xenlulôzơ.B. Có điểm mắt.C. Có diệp lục.D. Có roi.Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *A. Tua miệng.B. Chân giả.C. Miệng.D. Không bào tiêu...
Đọc tiếp

 Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *

A. Roi.

B. Chất diệp lục.

C. Nhân.

D. Màng Xenlulôzơ.

Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *

A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

C. Hữu tính.

D. Vô tính và hữu tính.

Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *

A. Có màng Xenlulôzơ.

B. Có điểm mắt.

C. Có diệp lục.

D. Có roi.

Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *

A. Tua miệng.

B. Chân giả.

C. Miệng.

D. Không bào tiêu hóa.

Câu 5. Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua: *

A. Không bào co bóp.

B. Không bào tiêu hóa.

C. Bất kì chỗ nào trên cơ thể.

D. Chân giả

Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày: *

A. Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

B. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.

C. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

D. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.

Câu 7. Hình thức sinh sản của trùng giày: *

A. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp.

C. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

D. Hữu tính và vô tính.

Câu 8. Nội dung nào không đúng với trùng giày? *

A. Có 2 nhân.

B. Có 2 không bào tiêu hóa.

C. Có 2 không bào co bóp.

D. Có enzim tiêu hóa.

Câu 9. Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét? *

A. Muỗi vằn.

B. Muỗi thường.

C. Muỗi Anôphen.

D. Muỗi vằn và muỗi Anôphen

Câu 10. Đặc điểm không có ở trùng kiết lị: *

A. Có chân giả.

B. Kí sinh trong máu người.

C. Kết bào xác.

D. Gây bệnh kiết lị.

Câu 11. Câu nào đúng khi nói về trùng sốt rét? *

A. Lớn hơn hồng cầu.

B. Có các không bào.

C. Ăn hồng cầu.

D. Không có bộ phận di chuyển.

Câu 12. Động vật nào sau đây có đối xứng tỏa tròn? *

A. Trùng kiết lị.

B. Thủy tức.

C. Sán lá gan.

D. Trùng giày.

Câu 13. Tua miệng của thủy tức có chức năng: *

A. Tiêu hóa mồi.

B. Di chuyển.

C. Hô hấp.

D. Tự vệ và bắt mồi.

Câu 14. Động vật nào sau đây sinh sản vô tính mọc chồi? *

A. Thủy tức.

B. Hải quỳ.

C. Sứa.

D. Sao biển.

Câu 15. Tế bào gai của Ruột Khoang có ở: *

A. Đế bám.

B. Lỗ miệng.

C. Tua miệng.

D. Ruột túi.

Câu 16. Nội dung nào không đúng với sứa? *

A. Cơ thể hình trụ

B. Miệng ở dưới.

C. Cơ thể hình dù.

D. Có lối sống bơi lội.

Câu 17. Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào? *

A. Ăn động vật.

B. Có tế bào gai.

C. Lối sống.

D. Ruột dạng túi.

Câu 18. Loại san hô nào cung cấp vôi cho xây dựng? *

A. San hô sừng hươu.

B. San hô đá.

C. San hô đỏ.

D. San hô đen.

Câu 19. Động vật nguyên sinh có số loài khoảng: *

A. 20 nghìn loài.

B. 30 nghìn loài.

C. 40 nghìn loài.

D. 10 nghìn loài.

Câu 20. Ruột khoang có số loài khoảng: *

A. 10 nghìn loài.

B. 15 nghìn loài.

C. 20 nghìn loài.

D. 25 nghìn loài.

Câu 21. Nơi kí sinh của sán lá gan: *

A. Cơ bắp trâu, bò.

B. Gan và mật trâu, bò, lợn.

C. Ruột non người.

D. Ruột trâu, bò, lợn.

Câu 22. Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển? *

A. Mắt.

B. Cơ lưng bụng.

C. Lông bơi.

D. Miệng.

Câu 23. Sán lá gan chưa có: *

A. Giác bám.

B. Miệng.

C. Hậu môn.

D. Hầu.

Câu 24. Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do: *

A. Trứng ra ngoài gặp nước.

B. Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.

C. Trứng ra ngoài gặp ẩm.

D. Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.

Câu 25. Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu? *

A. Ruột non.

B. Máu.

C. Cơ bắp.

D. Gan.

Câu 26. Nội dung đúng khi nói về sán lá máu: *

A. Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.

B. Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.

C. Cơ thể lưỡng tính.

D. Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.

Câu 27. Sán dây bò có chiều dài: *

A. 2-3m.

B. 4-5m.

C. 6-7m.

D. 8-9m.

Câu 28. Sán dây không kí sinh ở: *

A. Gan, mật trâu, bò.

B. Ruột người.

C. Thịt trâu, bò.

D. Thịt lợn.

Câu 29. Động vật nào không có đối xứng hai bên? *

A. Sán lá gan.

B. Giun đũa.

C. Sán bã trầu.

D. Sứa

Câu 30. Vai trò của lớp vỏ cuticun ở giun đũa giúp: *

A. Lớp cơ dọc phát triển.

B. Di chuyển dễ dàng.

C. Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.

D. Cong duỗi cơ thể.

Câu 31. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *

A. Cơ thể hình trụ.

B. Khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Tuyến sinh dục dạng ống.

D. Có hậu môn.

Câu 32. Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào? *

A. Lớp vỏ cuticun.

B. Cơ dọc phát triển.

C. Khoang cơ thể chưa chính thức.

D. Có hậu môn.

 Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *

A. Roi.

B. Chất diệp lục.

C. Nhân.

D. Màng Xenlulôzơ.

Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *

A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

C. Hữu tính.

D. Vô tính và hữu tính.

Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *

A. Có màng Xenlulôzơ.

B. Có điểm mắt.

C. Có diệp lục.

D. Có roi.

Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *

A. Tua miệng.

B. Chân giả.

C. Miệng.

D. Không bào tiêu hóa.

Câu 5. Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua: *

A. Không bào co bóp.

B. Không bào tiêu hóa.

C. Bất kì chỗ nào trên cơ thể.

D. Chân giả

Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày: *

A. Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

B. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.

C. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

D. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.

Câu 7. Hình thức sinh sản của trùng giày: *

A. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp.

C. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

D. Hữu tính và vô tính.

Câu 8. Nội dung nào không đúng với trùng giày? *

A. Có 2 nhân.

B. Có 2 không bào tiêu hóa.

C. Có 2 không bào co bóp.

D. Có enzim tiêu hóa.

Câu 9. Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét? *

A. Muỗi vằn.

B. Muỗi thường.

C. Muỗi Anôphen.

D. Muỗi vằn và muỗi Anôphen

Câu 10. Đặc điểm không có ở trùng kiết lị: *

A. Có chân giả.

B. Kí sinh trong máu người.

C. Kết bào xác.

D. Gây bệnh kiết lị.

Câu 11. Câu nào đúng khi nói về trùng sốt rét? *

A. Lớn hơn hồng cầu.

B. Có các không bào.

C. Ăn hồng cầu.

D. Không có bộ phận di chuyển.

Câu 12. Động vật nào sau đây có đối xứng tỏa tròn? *

A. Trùng kiết lị.

B. Thủy tức.

C. Sán lá gan.

D. Trùng giày.

Câu 13. Tua miệng của thủy tức có chức năng: *

A. Tiêu hóa mồi.

B. Di chuyển.

C. Hô hấp.

D. Tự vệ và bắt mồi.

Câu 14. Động vật nào sau đây sinh sản vô tính mọc chồi? *

A. Thủy tức.

B. Hải quỳ.

C. Sứa.

D. Sao biển.

Câu 15. Tế bào gai của Ruột Khoang có ở: *

A. Đế bám.

B. Lỗ miệng.

C. Tua miệng.

D. Ruột túi.

Câu 16. Nội dung nào không đúng với sứa? *

A. Cơ thể hình trụ

B. Miệng ở dưới.

C. Cơ thể hình dù.

D. Có lối sống bơi lội.

Câu 17. Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào? *

A. Ăn động vật.

B. Có tế bào gai.

C. Lối sống.

D. Ruột dạng túi.

Câu 18. Loại san hô nào cung cấp vôi cho xây dựng? *

A. San hô sừng hươu.

B. San hô đá.

C. San hô đỏ.

D. San hô đen.

Câu 19. Động vật nguyên sinh có số loài khoảng: *

A. 20 nghìn loài.

B. 30 nghìn loài.

C. 40 nghìn loài.

D. 10 nghìn loài.

Câu 20. Ruột khoang có số loài khoảng: *

A. 10 nghìn loài.

B. 15 nghìn loài.

C. 20 nghìn loài.

D. 25 nghìn loài.

Câu 21. Nơi kí sinh của sán lá gan: *

A. Cơ bắp trâu, bò.

B. Gan và mật trâu, bò, lợn.

C. Ruột non người.

D. Ruột trâu, bò, lợn.

Câu 22. Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển? *

A. Mắt.

B. Cơ lưng bụng.

C. Lông bơi.

D. Miệng.

Câu 23. Sán lá gan chưa có: *

A. Giác bám.

B. Miệng.

C. Hậu môn.

D. Hầu.

Câu 24. Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do: *

A. Trứng ra ngoài gặp nước.

B. Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.

C. Trứng ra ngoài gặp ẩm.

D. Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.

Câu 25. Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu? *

A. Ruột non.

B. Máu.

C. Cơ bắp.

D. Gan.

Câu 26. Nội dung đúng khi nói về sán lá máu: *

A. Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.

B. Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.

C. Cơ thể lưỡng tính.

D. Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.

Câu 27. Sán dây bò có chiều dài: *

A. 2-3m.

B. 4-5m.

C. 6-7m.

D. 8-9m.

Câu 28. Sán dây không kí sinh ở: *

A. Gan, mật trâu, bò.

B. Ruột người.

C. Thịt trâu, bò.

D. Thịt lợn.

Câu 29. Động vật nào không có đối xứng hai bên? *

A. Sán lá gan.

B. Giun đũa.

C. Sán bã trầu.

D. Sứa

Câu 30. Vai trò của lớp vỏ cuticun ở giun đũa giúp: *

A. Lớp cơ dọc phát triển.

B. Di chuyển dễ dàng.

C. Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.

D. Cong duỗi cơ thể.

Câu 31. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *

A. Cơ thể hình trụ.

B. Khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Tuyến sinh dục dạng ống.

D. Có hậu môn.

Câu 32. Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào? *

A. Lớp vỏ cuticun.

B. Cơ dọc phát triển.

C. Khoang cơ thể chưa chính thức.

D. Có hậu môn.

0