Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất. a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H. c) Kali b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O. e) Khí clo ( gồm 2Cl) d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H) j) Khí nitơ ( gồm 2N) f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O h) Silic i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O) k) Than (chứa cacbon) g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) $Al_2O_3$
b) $NaOH$
c) $Cl_2$
d) $O_3$
e) $H_2SO_4$
f) $C_{12}H_{22}O_{11}$
g) $N_2$
h) $C$
- Đơn chất : c,d,g,h
- Hợp chất : a,b,e,f
Bài 1
a) \(HNO_3\)
b) \(C_3H_8\)
c) \(CaCO_3\)
Bài 2
a) CTHH : \(C_2H_6\)
PTK : 12 . 2 + 1 . 6 = 30 đvC
=> Hợp chất
b) CTHH : \(Al_2O_3\)
PTK : 27 . 2 + 16 . 3 = 102 đvC
=> Hợp chất
c) CTHH : K
PTK : 39 đvC
=> Đơn chất
d) CTHH : \(NaOH\)
PTK : 23 + 16 +1 =40 đvC
=> Hợp chất
e) CTHH : Cl
PTK : 35,5 đvC
=> Đơn chất
f) CTHH : \(O_3\)
PTK : 16 . 3 = 48 đvC
=> Đơn chất
g) CTHH : \(H_2SO_4\)
PTK : 1 . 2 + 28 + 16 . 4 = 4 đvC
=> Hợp chất
h ) CTHH : Si
PTK : 28 đvC
=> Đơn chất
i ) CTHH : \(C_{12}H_{22}O_{11}\)
PTK : 12 . 12 + 22 . 1 +11 . 16 = 342 đvC
=> Hợp chất
j ) CTHH : N
PTK : 14 đvC
=> Đơn chất
k) CTHH : C
PTK : 12 đvC
=> Đơn chất
a) O3
B) H3PO4
c) NaCO3
D) F2
e) C2H6O
f) C12H22O11
Đơn chất: O3; F2
Hợp chất: H3PO4, NaCO3, C2H6O, C12H22O11
\(PTK_{O_3}=NTK_O.3=16.3=48\left(đvC\right)\)
\(PTK_{H_3PO_4}=3.NTK_H+NTK_P+4.NTK_O=3.1+31+4.16=98\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NaCO_3}=NTK_{Na}+NTK_C+3.NTK_O=23+12+3.16=83\left(đvC\right)\)
\(PTK_{F_2}=2.NTK_F=2.19=38\left(đvC\right)\)
\(PTK_{C_2H_6O}=2.NTK_C+6.NTK_H+NTK_O=2.12+6.1+16=56\left(đvC\right)\)
\(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.NTK_C+22.NTK_H+11.NTK_O=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)
a, CTHH: CaO
PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC
b, CTHH: N2
PTKNito = 14 . 2 = 28đvC
c, CTHH: NH3
PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC
d, CTHH: CuSO4
PTKđồng sunfat = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC
e, CTHH: O3
PTKozon = 16 . 3 = 48đvC
a) H2O => Hợp chất, được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học
b) O2 => Đơn chất, được cấu tạo từ 1 nguyên tố hóa học
CTHH: a) H2O ( Hợp chất vì đc cấu tạo từ 2 nguyên tố HH )
b) O2 ( Đơn chất vì đc cấu tạo từ 1 nguyên tố HH )
PTK: a) H2O: 1.2 + 16.1 = 18 đvC
b) O2: 16.2 = 32 đvC
Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau
a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H
CTHH: H2
b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………
c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O
CTHH: H2SO4
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a/ Khí cacbon đioxit CO2
+ do 2 NTHH tạo nên là C và O
+ trong phân tử có 1C và 2O
+ \(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)
b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H
+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H
+ \(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)
c/ Nhôm sunfat Al2(SO4)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O
+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O
+ \(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O
CTHH: KNO3
dài quá nên mik ko lm hết đc
Viết CTHH của các chất sau. Trong các chất trên chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Giải thích.
Đơn chất là chất cấu tạo từ 1 nguyên tố, hợp chất là chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố trở lên
Vậy:
+ Đơn chất
a. Khí clo
b. Khí Ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử O
c. Kim loại bạc
g. Than chì tạo nên từ C
h. Khí oxi
+ Hợp chất:
d. Khí cacbonic có phân tử gồm C, 2O.
e. Axit sunfuric có phân tử gồm 2H, S, 4O
a. Etan: C2H6 hợp chất
b. Nhôm oxit: Al2O3 hợp chất
c. Sắt: Fe đơn chất
d. Natri hidroxit: NaOH hợp chất
e. Khí clo: Cl2 đơn chất
f. Khí hidro: H2 đơn chất
g. Lưu huỳnh: S đơn chất
h. Axit nitric: HNO3 hợp chất
i. Khí nito: N2 hợp chất
k. Giấm ăn: CH3COOH hợp chất
l. Đường saccarozo C12H22O11 hợp chất
m. Phân ure: (NH2)2CO hợp chất
n. Kẽm Zn đơn chất
o Khí oxi: O2 đơn chất
p. Photpho: P đơn chất