K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2020

Đề nào vậy bạn???

22 tháng 2 2022

khocroi

Đặt động từ ở dạng đúng: Quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn: 1.When Mrs.Golan (open)....................the door, her children (do)................their homework and her husband (read)......................the newspaper.2.What (you/do)................................yesterday at half past eight in the morning?-I (study)................................at school 3.When(he/arrive)....................................to the meeting last...
Đọc tiếp

Đặt động từ ở dạng đúng: Quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn: 1.When Mrs.Golan (open)....................the door, her children (do)................their homework and her husband (read)......................the newspaper.

2.What (you/do)................................yesterday at half past eight in the morning?

-I (study)................................at school 3.When(he/arrive)....................................to the meeting last time?

4.(They/paint)...................................the walls when your mother (come).............in? 5.While Dan(fix)......................the chairs his sister ,Ronda (work).....................in the garden 6.They(watch)...................television when their mother (come).................back 7.While mother (hang ).............the clothes,her two daughters(wash)...................the dishes 8.Tom(water).........................the garden when it(start).................to rain 9.She (talk)..............on the phone , when I (arrive)..................................... 10.I (read)....................a book when you (call)...............me

2
15 tháng 2 2023

opened/were doing/was reading

were you doing/was studying

did he arrive

Were they painting/came

was fixing/was working

were watching/came

was hanging/were washing

was watering/started

was talking/arrived

was reading/called

15 tháng 2 2023

opened - were doing - was reading

were you doing - was studying

did he arrive

Were they painting - came

were fixing - was working

were watching - came

was hanging - were washing 

was watering - started

was talking - arrived

was reading - called

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.2.We (watch).....................T.V every morning3.Where......................you(go)........................now?I (GO)....................to the market .4.She is cooking and we...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.

1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.

2.We (watch).....................T.V every morning

3.Where......................you(go)........................now?

I (GO)....................to the market .

4.She is cooking and we (do)..................the housework.

5.He isn't in the room.He(play)........................in the garden.

6.I(go)...................to school by bus every day,but today I (go).....................to school by bike.

7.What.................you(do).............................tomorrow morning?

I (help).............................my mother.

8.Mai(brush)......................her teeth everymorning .She(brush)..................her teeth now.

9.Listen!Lan(play)..................the piano.

10.Mai(be)...........................tired now.

11.Bao and Mai (do) the housework tomorrrow 

12.Mrs.May(visit ).................................Nha Trang next week.

How long...................she(stay)...............in Nha Trang?

1
23 tháng 7 2021

1.Every morning,Linda(have).....has............breakfast at 6:10.After breafast,she (brush).........brushes.........her teeth.She (go).....goes...............to school at 6:30.She (have).........has......lunch at 11:30 at school.

2.We (watch)...........watch..........T.V every morning

3.Where............are..........you(go).......going.................now?

I (GO)........am going............to the market .

4.She is cooking and we (do)......are doing............the housework.

5.He isn't in the room.He(play).............is playing...........in the garden.

6.I(go).........goes..........to school by bus every day,but today I (go).....am going................to school by bike.

7.What...........will ......you(do)............do.................tomorrow morning?

I (help)..................will help...........my mother.

8.Mai(brush).........brushes.............her teeth everymorning .She(brush)...........is brushing.......her teeth now.

9.Listen!Lan(play)..........is playing........the piano.

10.Mai(be)...........is................tired now.

11.Bao and Mai (do)will do the housework tomorrrow 

12.Mrs.May(visit )..................will visit...............Nha Trang next week.

How long............will.......she(stay)........stay.......in Nha Trang?

17 tháng 7 2023

1 am talking

12 Do you usually have

2 am not doing

3 doesn't like

4 Is your teacher

5 is  washing

6  is always leaving

7 teaches

8 is playing

9  don't we go

10 are not

#\(Cụt\)

#\(yGLinh\)

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

4 tháng 8 2016

 

Chia hai động từ trong ngoặc ở hai thì quá khứ hoặc tiếp diễn : 

1. She was doing her homework when the phone rang last night .

2. What did you do last night ?

Last night ? It was so humid so I went out with my friends .

3. He was washing his hair when the etectricity was cut.

4 tháng 8 2016

Chia hai động từ trong ngoặc ở hai thì quá khứ hoặc tiếp diễn : 

1. She ( do )was doing  her homework when the phone ( ring )rang last night .

2. What did you ( do )do last night ?

Last night ? It ( be )was so humid so I ( go)went out with my friends .

3. He ( wash )washed  his hair when the etectricity was cut.

Exercise : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.1.  WhenI (arrive)            at this house, he still(sleep)        2.  Thelight (go)...........out whilewe(have)...............dinner.3.  Bill(have)...........breakfast whenI (stop)...........at this house thismorning.4.  WhenI (come)..............to his house, he (work)       5.  Aswe(cross)............the street,we(see)..............an accident.6.  Tom (see)................a...
Đọc tiếp

Exercise : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.

1.  WhenI (arrive)            at this house, he still(sleep)        

2.  Thelight (go)...........out whilewe(have)...............dinner.

3.  Bill(have)...........breakfast whenI (stop)...........at this house thismorning.

4.  WhenI (come)..............to his house, he (work)       

5.  Aswe(cross)............the street,we(see)..............an accident.

6.  Tom (see)................a serious accident whilehe(stand)..................at the busstop.

7.  Thechildren (play).................football when theirmother (come)................backhome.

8.  Thebell (ring)............whileTom(take)..................a bath.

9.  He(sit)..................in a car whenI(see).................him.

10.  We(clean)...............the house whenshe(come)..............yesterday.

 

2
26 tháng 8 2021

1. arrived / was still sleeping

2. went / were having

3. was having / stopped

4. came / was working

5. were crossing / saw

6. saw / was standing

7. were playing / came

8. rang / was taking

9. was sitting / saw

10. were cleaning / came

26 tháng 8 2021

Tham khảo 

1. When I (arrive) ..arrived ..at this house, he was still sleeping(sleep) .

2. The light (go) ..went ...out while we (have) were having dinner.

3. Bill (have) ..was having..breakfast when I (stop) ..stopped ..at this house this morning.

4. She (wash) was washing....up when Vinh (arrive) ..arrived..at this house.

5. As we (cross) .were crossing...the Street, we (see) ...saw ..an accident.

6. Tom (see) ..saw....a serious accident while he (stand)was standing at the bus stop.

7. The children (play) ..were playing...football when their mother (come) ...came ... back home.

8. The bell (ring)rang while Tom (take) was taking a bath.

9. He (sit)was sitting in a car when I (see)saw him.

10. We (clean) were cleaning the house when she (come) came yesterday.

REVISIONI. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ quá khứ đơn/ quá khứ tiếp diễn : 1.We often…….....(drink) coffee in the morning. But yesterday morning we…........(drink) tea.2.On my way home I often…..…….(meet) many children who……....(go) to school.3.The sun…...…..(rise) in the East and …….......(set) in the West.4.When they…….....….(finish) their work? They……......(finish) it two hours ago.5.What...
Đọc tiếp

REVISIONI. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ quá khứ đơn/ quá khứ tiếp diễn : 1.We often…….....(drink) coffee in the morning. But yesterday morning we…........(drink) tea.2.On my way home I often…..…….(meet) many children who……....(go) to school.3.The sun…...…..(rise) in the East and …….......(set) in the West.4.When they…….....….(finish) their work? They……......(finish) it two hours ago.5.What she still…...…..(do) when her mother………....(go) to bed last night?-She still….....….. (write) an essay on the hames.6.What you……......(do)now?-We ……....(repair) our house. We…….....(hope) everything …......(be) nice.7.He often....…….( buy) presents for his daughter on her birthday. Yesterday ….....……(be) her 15th birthday. He……..…(buy) her a big doll.8. He…….....(begin) to learn foreign languages when he…....….(be) quite young.9.People……...…(know) that Columbus ……......(discover) America nearly 500 years ago.10.They all….....….(believe) that he just …........(come) back from London last week.II. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ quá khứ đơn/ quá khứ tiếp diễn/ hiện tại hoàn thành/ tương lai đơn :1.Be quiet ! The baby ( sleep)……………2. The sun ( set) …………………………in the West.3.Mr Green always ( go)…………………. to work by bus.4. It ( not rain ) ……………….in the dry season.5. They ( have ) ……………….lunch in the cafeteria now.6. She ...................(go) camping tomorrow.

Image of page 1

0