K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2023

Câu 1.Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế gồm:

A.   Cung cấp thực phẩm, tạo việc làm

B.    Cung cấp phân bón, sức kéo

C.    Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp

D.   Tất cả đều đúng

12 tháng 5 2023

Câu 1.Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế gồm:

A.   Cung cấp thực phẩm, tạo việc làm

B.    Cung cấp phân bón, sức kéo

C.    Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp

D.   Tất cả đều đúng

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúngCâu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 nămCâu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          A. Lợn Ỉ - Lợn Đại...
Đọc tiếp

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  

C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :

A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 năm

Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch            B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ              

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                              D. Bò Vàng – Bò Vàng              

Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Trồng rừng                                                B. Trồng cây công nghiệp

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                     D. Trồng hoa màu

Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục    C.Sự lớn lên             D.Sựsinh sản

Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:

A. Năng suất                                        B. Năng suất và chất lượng

C. Chất lượng                                      D. Giá thành

Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A.             Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.             Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.             Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.             Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên

Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:

A. Vật lí học                       

B.  Hóa  học

C. Vi sinh học

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%          B. Lớn hơn 30%               

C. Lớn hơn 50%          D. Nhỏ hơn 50%

Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng

A.Tạo sữa nuôi con                                     B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ

C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng

Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:

A. 4 năm                    B. 5 năm                C. 6 năm                   D. 7 năm

Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều                   B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                  D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá

Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục             C.Sự lớn lên              D.Sựsinh sản

Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

A. Gà Ri x Gà Lơgo                                       B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn                                     D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                   B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                               D. Nước và chất khô.

Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :

A. Nuôi giun đất                                            B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                       D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%                                    B. Lớn hơn 30% 

C. Lớn hơn 50%                                    D. Nhỏ hơn 50%

C

 Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố  bên trong  gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Miễn dịch                                                 B. Di truyền                     

C. Miễn dịch, nuôi dưỡng                             D. Nuôi dưỡng, chăm sóc

Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại  khai thác rừng:

a. Khai thác trắng.                             b. Khai thác dần.

c. Khai thác  chọn .                           d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :

a. Theo địa lý             

b. Theo hình thái, ngoại hình

c. Theo mức độ hoàn thiện của giống

d. Theo hướng sản xuất

e. Cả 4 đáp án trên đều đúng

Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?

A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.

B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.

C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.

D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.

 

Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :

a. Thuần chủng      b. Lai tạo                 c. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 23:(0,5 điểm)Thức  ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :

a. Thực  vật                              b. Động vật           

c. Khoáng ,vi ta min                d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?

                                a. Đúng                              b. Sai

Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là  ?

        a. Nhỏ hơn 15%           b. Nhỏ hơn 25%              c. Nhỏ hơn 35%

Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn

Qua đường tiêu hóa của vật nuôi

Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ

Nước

Nước

Protein

 

Li pit

 

 

Đường đơn

 

I on khoáng

Vi ta min

 

II.Tự luận :  

Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?

Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là  một giống vật nuôi?

Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?

Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :

“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”

Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ?  Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?

Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?

Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?

Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?

6
21 tháng 5 2022

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  

C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :

A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 năm

Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch            B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ              

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                              D. Bò Vàng – Bò Vàng              

Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Trồng rừng                                                B. Trồng cây công nghiệp

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                     D. Trồng hoa màu

Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục    C.Sự lớn lên             D.Sựsinh sản

Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:

A. Năng suất                                        B. Năng suất và chất lượng

C. Chất lượng                                      D. Giá thành

Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A.             Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.             Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.             Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.             Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên

Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:

A. Vật lí học                       

B.  Hóa  học

C. Vi sinh học

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%          B. Lớn hơn 30%               

C. Lớn hơn 50%          D. Nhỏ hơn 50%

Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng

A.Tạo sữa nuôi con                                    

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ

C. Nuôi thai

D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng

21 tháng 5 2022

Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:

A. 4 năm                    B. 5 năm                C. 6 năm                   D. 7 năm

Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều                   B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                  D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá

Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục             C.Sự lớn lên              D.Sựsinh sản

Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

A. Gà Ri x Gà Lơgo                                       B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn                                     D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                   B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                               D. Nước và chất khô.

Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :

A. Nuôi giun đất                                            B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                       D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%                                    B. Lớn hơn 30% 

C. Lớn hơn 50%                                    D. Nhỏ hơn 50%

 Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố  bên trong  gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Miễn dịch                                                 B. Di truyền                     

C. Miễn dịch, nuôi dưỡng                             D. Nuôi dưỡng, chăm sóc

Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại  khai thác rừng:

a. Khai thác trắng.                             b. Khai thác dần.

c. Khai thác  chọn .                           d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :

a. Theo địa lý             

b. Theo hình thái, ngoại hình

c. Theo mức độ hoàn thiện của giống

d. Theo hướng sản xuất

e. Cả 4 đáp án trên đều đúng

hình như ý 2 của phần 1 là sức kéo nha bn

10 tháng 10 2018

- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi còn. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.

10 tháng 11 2021

1 B

2 A

13 tháng 4 2023

1B 2A

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

Câu 6: Chăn nuôi không có vai trò nào sau đây?A. Cung cấp lương thực.B. Cung cấp nguyên liệu cho nông nghiệp.C. Cung cấp thực phẩm.D. Cung cấp phân bón.Câu 7: Triển vọng của nghành chăn nuôi như thế nào?A. Càng ngày càng phát triển về quy mô và hiện đại hoá.B. Không phát triển nữa vì đã phát triển tới đỉnh cao.C. Không phát triển nữa vì con người chuyển sang sử dụng sản phẩm của trồng trọt.D. Thu hẹp về quy mô và...
Đọc tiếp

Câu 6: Chăn nuôi không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp lương thực.

B. Cung cấp nguyên liệu cho nông nghiệp.

C. Cung cấp thực phẩm.

D. Cung cấp phân bón.

Câu 7: Triển vọng của nghành chăn nuôi như thế nào?

A. Càng ngày càng phát triển về quy mô và hiện đại hoá.

B. Không phát triển nữa vì đã phát triển tới đỉnh cao.

C. Không phát triển nữa vì con người chuyển sang sử dụng sản phẩm của trồng trọt.

D. Thu hẹp về quy mô và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 8: Công việc của bác sĩ thú y là gì?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi.

B. Tiêm phòng chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi.

C. Tổ chức các hoạt động chăn nuôi.

D. Hỗ trợ kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thuỷ sản.

Câu 9: Trong các nhóm sản phẩm sau, nhóm nào hoàn toàn là sản phẩm của chăn nuôi.

A. Thịt heo, trứng gà, phân chuồng.

B. Thịt bò, thịt gà, gạo.

C. Cá, tôm, phân kali.

D. Đậu khuôn, gạo, đậu phộng.

Câu 10: Người làm các công việc trong nghành chăn nuôi không cần yêu cầu nào?

A. Yêu động vật, có kiến thức cơ bản về vật nuôi.

B. Có học vị học hàm.

C. Thích tìm kiếm về đời sống và sự phát triển của vật nuôi.

D. Thích tham gia các khoá bồi dưỡng, hội thảo về chăn nuôi.

1
7 tháng 3 2023

Câu 6: D. Cung cấp phân bón không phải vai trò của chăn nuôi.

Câu 7: A. Triển vọng của ngành chăn nuôi đang phát triển ngày càng lớn về quy mô và hiện đại hoá.

Câu 8: B. Công việc của bác sĩ thú y là tiêm phòng chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi.

Câu 9: A. Thịt heo, trứng gà, phân chuồng đều là sản phẩm của chăn nuôi.

Câu 10: B. Không yêu cầu học vị học hàm, chỉ cần yêu động vật và có kiến thức cơ bản về chăn nuôi để thực hiện các công việc trong ngành.

Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?A: Cung cấp thực phẩm: Thịt, Trứng, SữaB: Cung cấp sức kéoC: Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹD: Tất cả các ý trênCâu 2: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?A: Cung cấp thực phẩm cho con ngườiB: Cung cấp sức kéo cho Nông nghiệpC: Cung cấp lương thựcD: Cung cấp phân bón cho trồng trọtCâu 3: Chăn nuôi cung cấp loại phân bón nào cho trồng trọt?A: Phân đạmB: Phân chuồngC: Phân...
Đọc tiếp

Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?

A: Cung cấp thực phẩm: Thịt, Trứng, Sữa

B: Cung cấp sức kéo

C: Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ

D: Tất cả các ý trên

Câu 2: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?

A: Cung cấp thực phẩm cho con người

B: Cung cấp sức kéo cho Nông nghiệp

C: Cung cấp lương thực

D: Cung cấp phân bón cho trồng trọt

Câu 3: Chăn nuôi cung cấp loại phân bón nào cho trồng trọt?

A: Phân đạm

B: Phân chuồng

C: Phân xanh

D: Phân lân

Câu 4: Triển vọng của ngành chăn nuôi là?

A: Chăn nuôi trang trại

B: Mô hình chăn nuôi công nghiệp

C: Gắn chíp điện tử để quản lý vật nuôi

D: Tất cả các nội dung trên

Câu 5: Nghề chăn nuôi có mấy đặc điểm cơ bản?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 6: Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi?

A: Nhà chăn nuôi

B: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C: Bác sĩ thú y

D: Tất cả các ý trên

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của nghề chăn nuôi?

A: Nhà chăn nuôi

B: Nhà cung cấp cây giống

C: Bác sĩ thú y

D: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

Câu 8: Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi?

A: Có kiến thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

B: Có kỹ năng nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi

C: Yêu thích động vật

D: Tất cả các ý trên

Câu 9: Có mấy yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 10: Đâu không phải là gia súc ăn cỏ?

A: Trâu

B: Bò

C: Lợn

D: Dê

Câu 11: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 12: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả thường áp dụng nuôi?

A: Trân

B: Bò

C: Dê

D: Tất cả đều đúng

Câu 13: Vật nuôi sau đây không áp dụng phương thức nuôi nhốt?

A: Gà

B: Vịt

C: Cừu

D: Lợn

Câu 14: Chăn nuôi công nghiệp là phương thức chăn nuôi?

A: Chăn thả

B: Nuôi nhốt

C: Bán chăn thả

D: Tất cả đều sai

Câu 15: Chăm sóc tốt vật nuôi có vai trò gì?

A: Vật nuôi phát triển tốt

B: Tăng khối lượng

C: Có sức đề kháng cao

D: Tất cả đều đúng

Câu 16: Có mấy công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 17: Có mấy đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?

A: 5

B: 4

C: 3

D: 2

Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?

A: Hệ tim mạch chưa hoàn thành

B: Sự điều tiết thân nhiệt kém

C: Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh

D: Khả năng miễn dịch chưa tốt

Câu 19: Đâu không phải là ccoong việc chăm sóc vật nuôi non?

A: Sưởi ấm vật nuôi non

B: Cho vật nuôi non vận động

C: Tập cho vật nuôi non ăn sớm

D: Phòng trị bệnh cho vật nuôi non

Câu 20: Mục đích nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

A: Cơ thể cân đối

B: Cơ thể khỏe mạnh

C: Tăng trọng tốt

D: Cho đời sau có chất lượng tốt

Câu 21: Công việc chăm sóc vật nuôi đực giống?

A: Giữ vệ sinh chuồng trại

B: Tiêm vắc xin định kỳ

C: Thường xuyên theo dõi phát hiện bệnh kịp thời

D: Tất cả các ý trên

Câu 22: Xây dựng hướng cửa chuồng nuôi tốt cho vật nuôi

A: Bắc

B: Nam

C: Đông

D: Tây

Câu 23: Nên tiêm vắc xin cho đối tượng vật nuôi nào?

A: Vật nuôi khỏe

B: Vật nuôi bệnh

C: Vật nuôi đang ủ bệnh

D: Vật nuôi vừa khỏi bệnh

Câu 24: Vật nuôi bị bệnh cơ thể bị ảnh hưởng thế nào?

A: Khả năng sản xuất không giảm

B: Hạn chế khả năng thích nghi với môi trường

C: Không sụt cân

D: Không ảnh hưởng đến nền kinh tế

0