K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau đây :Câu 1 : Rêu sinh sản bằng :a.hoac. bào tửb.quảd. hạtCâu 2 : Có mấy loại quả chính ?a.Quả non và quảgiàc. Quả có hạt và quả không hạtb.Quả khô và quả thịtd. Quả xanh và quả chínCâu 3 : Các quả nào sau đây thuộc loại quả hạch ?a.Xoài, mơ, dừac. Đậu xanh, đậu ván, mướpb.Chuối, chôm chôm, xoàid. Mận, vú sữa, cà chuaCâu 4 : Đặc...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau đây :

Câu 1 : Rêu sinh sản bằng :

a.

hoa

c. bào tử

b.

quả

d. hạt

Câu 2 : Có mấy loại quả chính ?

a.

Quả non và quả

già

c. Quả có hạt và quả không hạt

b.

Quả khô và quả thịt

d. Quả xanh và quả chín

Câu 3 : Các quả nào sau đây thuộc loại quả hạch ?

a.

Xoài, mơ, dừa

c. Đậu xanh, đậu ván, mướp

b.

Chuối, chôm chôm, xoài

d. Mận, vú sữa, cà chua

Câu 4 : Đặc điểm

nào của lá giúp nhận biết một cây thuộc dương xỉ :

a.

lá non cuộn tròn ở đầu

c. lá non thẳng

b.

lá già thẳng

d. lá già có đốm đen

Câu 5 : Đặc điểm nào chứng tỏ rêu tiến hoá hơn tảo ?

a.

Cơ thể phân hoá thành rễ, thân, lá

c. Thụ tinh cần có nước

b.

Có cơ qua

n sinh sản

d. Cả a, b và c

Câu 6 : Các quả nào sau đây thuộc loại quả khô nẻ ?

a. Quả lúa, quả đậu

c. Quả cải, quả đậu Hà Lan

b. Quả mận, quả cam

d. Quả chò, quả bưởi

B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) :

Câu 1 (2 điểm ) :

Hãy nêu những điều kiện bê

n ngoài và bên trong ảnh hưởng đến sự nảy

mầm của hạt

Câu 2 (3 điểm) :

Cơ quan sinh sản của dương xỉ là gì ? Dương xỉ sinh sản bằng gì ? Viết

sơ đồ phát triển của cây dương xỉ, so với rêu thì có gì khác ?

Câu 3 (2 điểm) :

Tạo sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống đ

ược những nơi ẩm ướt ?

1
4 tháng 3 2020

1c

2b

3a

4a

5d

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?A. 2B. 1C. 3D. 4Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?A. Bao phấnB. NoãnC. Bầu nhuỵD. Vòi nhuỵCâu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?A. hạt chứa noãn.B. noãn chứa phôi.C. quả chứa hạt.D. phôi chứa hợp tử.Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp...
Đọc tiếp

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?
A. Bao phấn
B. Noãn
C. Bầu nhuỵ
D. Vòi nhuỵ
Câu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?
A. hạt chứa noãn.
B. noãn chứa phôi.
C. quả chứa hạt.
D. phôi chứa hợp tử.
Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh
dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là gì?
A. phôi.
B. hợp tử.
C. noãn.
D. hạt.
Câu 5. Chọn từ/ cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống trong cây sau:
“Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ,
trương lên và nảy mầm thành ....”
A. chỉ nhị.
B. bao phấn.
C. ống phấn.

D. túi phôi.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 7. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 8. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
Câu 9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
sâu bệnh?
A. Vì những hạt này nảy mầm tốt dù gặp bất kỳ điểu kiện sâu bệnh hoặc thời tiết không
thuận lợi
B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động
bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây
là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này
có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 10. Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
A. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây.
B. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.

C. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan.
D. vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan, có sự thống nhất giữa
chức năng của các cơ quan.
Câu 11. Cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt
2. Rễ
3. Thân
4. Lá
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 12. Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng?
A. Hạt
B. Lông hút
C. Bó mạch
D. Chóp rễ
Câu 13. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục?
A. Rong mơ
B. Tảo xoắn
C. Tảo nâu
D. Tảo đỏ
Câu 14. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Câu 15. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?

A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
Câu 16. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp” ?
A. Vì chúng không có khả năng quang hợp
B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào
C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự.
D. Vì chúng sống trong môi trường nước.
Câu 17. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu ?
A. Rau diếp biển
B. Rong mơ
C. Tảo xoắn
D. Tảo vòng
Câu 18. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 19. Rêu thường sống ở
A. môi trường nước.
B. nơi ẩm ướt.
C. nơi khô hạn.
D. môi trường không khí.
Câu 20. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây?
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá

Câu 21. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Rêu có mạch dẫn và phân nhánh
B. Rêu có rễ chính thức
C. Rêu có hoa
D. Thân rêu chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
Câu 22. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?
A. Bãi cát dọc bờ biển
B. Chân tường rào ẩm
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trên những ghềnh đá cao
Câu 23. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. hồ dán.
B. thức ăn cho con người.
C. thuốc.
D. phân bón.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 25. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì?
A. Hoa
B. Túi bào tử
C. Quả
D. Nón

4
12 tháng 4 2020

môn sinh nha bn, nhưng bn phải đăng câu hỏi trên bingbe.com

12 tháng 4 2020

- Đây là môn sinh.

- Bạn có thể hỏi trên bingbe hoặc h, đăng nhập vẫn là nick của bạn.

- Tk cho mình nha !

- #Chúc học tốt !

Câu 6. Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?A. Rễ                                      B. Hoa                                    C. Bào tử                                D. HạtCâu 7: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?A. Nấm hương                       B. Nấm mỡ                             C. Nấm linh chi                     D. Nấm men Câu 8:  Nấm men có cấu tạo gồm: A. 1 tế bào                            B. 2 tế bào...
Đọc tiếp

Câu 6. Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?

A. Rễ                                      B. Hoa                                    C. Bào tử                                D. Hạt

Câu 7: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương                       B. Nấm mỡ                             C. Nấm linh chi                     D. Nấm men 

Câu 8:  Nấm men có cấu tạo gồm:

 A. 1 tế bào                            B. 2 tế bào                             C. 3 tế bào                             D. 4 tế bào

Câu 9: Một trong số các biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây ra là:

A. Tiếp xúc với nguồn bệnh                                                       B. Tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm

C. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh                  D. Dùng chung đồ với người bệnh.

Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?

A.Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH.

B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.

D. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp

C. Độ ẩm, ánh sáng, pH.

4
20 tháng 3 2022

Câu 6. Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?

A. Rễ                                      B. Hoa                                    C. Bào tử                                D. Hạt

Câu 7: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương                       B. Nấm mỡ                             C. Nấm linh chi                     D. Nấm men 

Câu 8:  Nấm men có cấu tạo gồm:

 A. 1 tế bào                            B. 2 tế bào                             C. 3 tế bào                             D. 4 tế bào

Câu 9: Một trong số các biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây ra là:

A. Tiếp xúc với nguồn bệnh                                                       B. Tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm

C. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh                  D. Dùng chung đồ với người bệnh.

Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?

A.Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH.

B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.

D. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp

C. Độ ẩm, ánh sáng, pH.

20 tháng 3 2022

Câu 6. Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?

A. Rễ                                      B. Hoa                                    C. Bào tử                                D. Hạt

Câu 7: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương                       B. Nấm mỡ                             C. Nấm linh chi                     D. Nấm men 

Câu 8:  Nấm men có cấu tạo gồm:

 A. 1 tế bào                            B. 2 tế bào                             C. 3 tế bào                             D. 4 tế bào

Câu 9: Một trong số các biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây ra là:

A. Tiếp xúc với nguồn bệnh                                                       B. Tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm

C. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh                  D. Dùng chung đồ với người bệnh.

Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?

A.Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH.

B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.

D. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp

C. Độ ẩm, ánh sáng, pH.

Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của hoa. Căn cứ vào đặc điểm nào củahoa để phân biệt hoa lưỡng tính và hoa đơn tính? Con hãy cho biết những loại hoa sau đây,hoa nào là hoa đơn tính, hoa nào là hoa lưỡng tính: Hoa hồng, hoa ly, hoa bưởi, hoa mướp,hoa dưa chuột, hoa cúc vàng.Câu 2. Phân biệt hiện tượng thụ phấn và thụ tinh. Kể tên 2 loại hoa thụ phấn nhờ gió, 2 loạihoa...
Đọc tiếp

Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của hoa. Căn cứ vào đặc điểm nào của
hoa để phân biệt hoa lưỡng tính và hoa đơn tính? Con hãy cho biết những loại hoa sau đây,
hoa nào là hoa đơn tính, hoa nào là hoa lưỡng tính: Hoa hồng, hoa ly, hoa bưởi, hoa mướp,
hoa dưa chuột, hoa cúc vàng.
Câu 2. Phân biệt hiện tượng thụ phấn và thụ tinh. Kể tên 2 loại hoa thụ phấn nhờ gió, 2 loại
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ. Tìm những đặc điểm của hoa phù hợp với lối thụ phấn nhờ gió
hoặc nhờ sâu bọ đó.
Câu 3. Quả và hạt do bô phận nào của hoa tạo thành. Con hãy kể tên 2 loại quả đã được
hình thành vẫn còn giữ lại 1 bô phận của hoa.
Câu 4. Trình bày đặc điểm 4 loại quả: Quả mọng, quả hạch, quả khô, quả khô nẻ. Con hãy
sắp xếp những loại quả sau đây vào 4 nhóm sau: quả cam, quả bơ, quả chanh, quả đậu Hà
Lan, quả đỗ đen, quả cà chua, quả xoài, quả mận, cải.
Câu 5. Kể tên các bộ phận của hạt? Vì sao người ta chỉ giữ lại những hạt to, chắc, mảy
không sứt sẹo và không bị sâu bệnh làm giống
Câu 6. Quả và hạt phát tán nhờ gió, nhờ động vật và tự phát tán thường có đặc điểm gì để
phù hợp với những cách phát tán đó.
Câu 7. Hạt muốn nảy mầm cần phải có những điều kiện gì? Con hãy đưa ra ít nhất 2 biện
pháp bảo quản hạt giống.

Đây là bài sinh học 6 nha, ai nhanh và đúng nhất mik tick 3 cái

1
5 tháng 3 2020

Câu 1 : Chức năng các bộ phận của hoa                                                                                                                                                           - Đài và tràng hoa giúp bảo vệ nhị và nhụy                                                                                                                                                         - Tràng hoa gồm nhiều cách hoa co màu sắc khác nhau tùy loại                                                                                                                       - Nhị có nhiều hạt pấn mang thé bào sinh dục đực                                                                                                                                             - Nhụy có bầu chứa noãn mang thế bào sinh dục cái                                                                                                                                         - Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa                                                                                                                                           Câu 2 : Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió                                                                                                                                                       - Hoa có màu sắc rặc rỡ , hương thơm mật ngọt                                                                                                                                               - Bao hoa thường có hình ống                                                                                                                                                                             - Hạt phán to và có gai                                                                                                                                                                                         - Đầu nhụy có chất                                                                                                                                                                                                Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió                                                                                                                                                                          - Hoa mai ở vị trí trên ngọn cây                                                                                                                                                                           - Chỉ nhị dài bao phấn treo lủng lẳng                                                                                                                                                                   - Hạt phấn nhiều,nhỏ,nhẹ                                                                                                                                                                                   - Đầu nhụy hoặc nhụy có nhiều lông                                                                                                                                                                   Câu  5 : Cac bộ phận của hạt gồm ; vôi,phôi và chất dinh dưỡng dự trữ                                                                                                           Câu 6 :   Phát tán nhờ gió : quả hạt có cách, có túm lông, nhẹ                                                                                                                                         Phát tán nhờ đâng vật : quả có hương thơm , vị ngọt , hạt có vỏ cứng                                                                                               Câu 7 : Muốn hạt nảy mầm cần :                                                                                                                                                                         - Hạt có chất lượng tốt                                                                                                                                                                                         - Điều kiện bên ngoài : đủ nưoớc , đủ ko khí , nhiệt độ thk hợp           

3 tháng 4 2016

Lực hút của Trái Đất đã tác dụng lực vào quả bóng, quả táo, hạt mưa làm chúng rơi xuống.

Lực làm quả bóng, quả táo, hạt mưa rơi xuống có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất

3 tháng 4 2016

Luc hut cua trai dat ,thang dung,huong ve phia trai dat

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp...
Đọc tiếp

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:

a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8

Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

a. 21 học sinh ;           b. 7 học sinh ;           c.  14 học sinh.                  d. 16 học sinh

Câu 3. 3 km40 dam2 = ………………dam2

a. 30004 dam2              b. 34000 dam2  c. 30400 dam2                          d. 30 040 dam2

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A.                                 B.                              C.                                          Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg                   B.425 kg                      C.4250 kg                                D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.                          C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B.Có bốn cạnh bằng nhau.                   D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456                          B.4506                         C.450 006

Câu 8. Tìm x:              x : 17 = 11256

A. x= 11256                 B.x= 191352                C.x= 191532                            D.x= 191235

Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m                B.10 000m                    C.1000m

Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

A.2900g                       B.3kg                           C.2kg 700g                               D.2800g

Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.

A. 7435                        B.4563                         C.2050                                     D.35767

Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?

A. 15                            B.20                             C.25                                         D.30

Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1805                        B.1850                         C.185                                       D.18005

Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:

A.100m                        B.1000m                      C.100m2                                   D.1000m2

Câu 15. của 49 là: A. 24                     B.42                             C.21                                         D.26

Câu 16. Phân số  được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.                B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.                             D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000 B. 10.000.000              C. 1.000.000                            D. 100.000

Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500              B. 5.000                       C. 50.000                                 D. 500.000

Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.                          B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.      D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là   m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:

A.  m2                                   B.   m2                                  C.  m                 D. m2

Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

A.                              B.                                          C.                              D.    

Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số

    A.  

B.   

C.  

D.

Câu 24. Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 25. Phép chia    :    có kết quả là:

    A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 26. Chọn đáp án đúng

A.     <                B.   >                    C.                                   D.

Câu 27. =  - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số  ;  ;  ;  là :      

            A.                               B.                               C.                               D.

Câu 29. Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là:       

A. 456                         B. 4506                        C. 4560                        D. 450006                  

Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?    

            A.                               B.                               C.                  D.       

Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :

A. 24                           B.2 2                         C. 28                             D. 26

Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :               

A.  ; ;                          B.;;                          C.;;                             D.;;

Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC ;  AB và AH                   B. AB và BC  ; CD và AD                                                                         

C. AB và DC ;  AD và BCD. AB và CD;  AC và BD              

Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất

A.  Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau

B.  Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.

C.  Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.

D.  Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.

Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số  và ta được các phân số là:

A.  và                                 B.  và                                 C.  và         D.  và

Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng  để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A.186m2.                     B.  252m2.                   C.  420m2.                               D. 168m2.

Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8032500                 B.  803250                   C. 8325000                  D. 832500

Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:

A.                                               C.

B.                                         D.

Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2.                                                                         D. 3741m.

Câu 39. Trong các phân số sau :

 

a) Phân số nào là phân số tối giản ?

      A.        B.        C. D.

b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?

       A.        B.        C. D.

 

Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:

              A. 0                  

B. 1                             

C. 2

D.5

Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:

              A. 32743                    

B. 41561                                 

C. 54567

D.12346

Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:                                                                                                                                        

A.  m                            B.  m                  C. m                            D. m                  

Câu 43. Giá trị của biểu thức  là:

                 A. B.                        C.                                                                                                   D.

Câu 44.  Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ;  Phân số có giá trị lớn nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 45.  Phân số  lớn hơn 1 là : 

A.

B.

C.

D.

Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để  25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2

         A    50

B.       5050

C.   2525

D.   2050

Câu 48.  Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :

           A .  5

B. 4

C. 3 

 D.  2

Câu 49.  Hiệu của  và  là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 50.  Tổng của    và   là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:

           A. 50 000m             B. 500 000dm               C. 50 000 000m               D. 5 000m

Câu 52.  Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?

          A. 500 giây               B.  giờ                       C. 20 phút                    D.  giờ

Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:

              A.                        B.                          C.                            D.

Câu 55. Chọn đáp án đúng

 của một nửa là                                  B.  của một  là

Một nửa của  là                                 D.  của  là

Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

              A. 45m                           B. 35m             C. 25m                D. 15 m

Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :

A. 24 cm           B. 126 cm         C. 135 cm                D. 720 cm

Câu 60.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?     

 A. 105                         B. 95                            C. 46                            D. 85

Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là         

A.     800m                    B. 400m                                   C.800m2                      D. 400m2

Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là

            A. 9                              B. 36                                        C. 23                            D. 92

Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh

A. 16                        B. 32                                 C. 34                  D. 36

Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2

            A.<       B.>                      C. =                          D. Không xác định

Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng

A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)

D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)

Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?

A.     126                       B. 136                  C. 146                  D. 156

Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….

A.     49             B. 71                    C. 81                    D. 3249

Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng  là:

A.                                    B.                  C.                  D.

Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số

2
8 tháng 4 2022

ít thôi

8 tháng 4 2022

đề cương thi mà

1 tháng 10 2018

a) Nói về hình dáng bên ngoài quả măng cụt :

- Quả hình gì ?

Quả tròn như quả cam.

- Quả to bằng chừng nào ?

Quả to bằng nắm tay trẻ con.

- Quả màu gì ?

Quả có màu tím sẫm, ngả sang đỏ.

- Cuống nó như thế nào ?

Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai tròn úp vào quả.

b) Nói về ruột quả và mùi vị quả măng cụt :

- Ruột quả măng cụt màu gì ?

Ruột măng cụt trắng muốt như hoa bưởi.

- Các múi như thế nào ?

Có đến bốn, năm múi to không đều nhau.

- Mùi vị măng cụt ra sao ?

Ăn vào ngọt trong miệng và tỏa hương thoang thoảng.

28 tháng 11 2019

Lời giải:

Đặc điểm chung ở tất cả các loại vi khuẩn (sinh vật nhân sơ)

- Chưa có nhân chính thức

- Cơ thể chỉ có một tế bào.

- Kích thước nhỏ (1/10 kích thước tế bào nhân thực). Tế bào sinh trưởng nhanh, khả năng phân chia mạnh, số lượng tế bào tăng nhanh.

Đáp án cần chọn là: B

11 tháng 7 2017

Chọn D

Gọi A là biến cố “Học sinh nhận được 6 điểm”.

Xác suất đánh đúng 1 câu là 1 4 và đánh sai 1 câu là 3 4 .

Để nhận được 6 điểm học sinh đó cần đánh đúng 12 câu và sai 8 câu.