K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng :A. dân số tăng quá nhanh.                  B. kinh tế phát triển chậm.C. đời sống nhân dân thấp kém.         D. khai thác tài nguyên không hợp lí.Câu 2 Dân cư đới nóng tập trung đông đúc nhất ở:A. Bắc Á            B.  Trung Á           C. Đông Nam Á và Tây Phi           D. Nam Á.Câu 3. Đặc điểm chính của môi trường nhiệt đới gió mùa:A. Nhiệt...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng :

A. dân số tăng quá nhanh.                  B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.         D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

Câu 2 Dân cư đới nóng tập trung đông đúc nhất ở:

A. Bắc Á            B.  Trung Á           C. Đông Nam Á và Tây Phi           D. Nam Á.

Câu 3. Đặc điểm chính của môi trường nhiệt đới gió mùa:

A. Nhiệt độ cao, lượng mưa rất lớn               B. Thời tiết diễn biến thất thường

C. Thời tiết diễn biến khá ổn định, ít mưa lớn

D. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường

Câu 4. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:

A. cấu tạo cơ thể.                    B. hình thái bên ngoài.

C. trang phục bên ngoài.         D. sự phát triển của trí tuệ.

3
18 tháng 10 2021

1 D

2 D

3D

4B

18 tháng 10 2021

1 d

2 d

3 d

4 b

3.      Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là(0.5 Điểm)A. dân số tăng quá nhanh.B. kinh tế phát triển chậm.C. đời sống nhân dân thấp kém.D. khai thác tài nguyên không hợp lí.4.Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:(0.5 Điểm)A. 505 người/ km2B.509 người/ km2C. 510...
Đọc tiếp

3.      Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là

(0.5 Điểm)

A. dân số tăng quá nhanh.

B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.

D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

4.Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:

(0.5 Điểm)

A. 505 người/ km2

B.509 người/ km2

C. 510 người/ km2

D. 515 người/ km2

5.Hoang mạc ôn đới khác hoang mạc đới nóng ở điểm nào? ( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Nhiệt độ trung bình thấp hơn

B. Nhiệt độ và lượng mưa đều thấp

C. Lượng mưa cả năm cao hơn

D. Nhiệt độ trung bình cao hơn

6. Tên các thảm thực vật từ vĩ  tuyến 5 độ về chí tuyến của môi trường nhiệt đới là

(0.5 Điểm)

A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan

B.Rừng thưa- xavan- bán hoang mạc- hoang mạc.

C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa.

D.Rừng thưa- hoang mạc- bán hoang mạc- xavan.

7.Tháp tuổi cho chúng ta biết   

(0.5 Điểm)

A. trình độ văn hóa của dân số

B. nghề nghiệp đang làm của dân số

C. sự gia tăng cơ giới của dân số

D. thành phần nam nữ của dân số

8. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?

(0.5 Điểm)

A. Môi trường ôn đới hải dương.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới lục địa.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

9. Chọn đáp án và điền vào chỗ chấm(.....).  Môi trường nhiệt đới gió mùa có thảm thực vật  đa dạng, gồm................;...............( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Rừng lá kim, thảo nguyên

B. đồng cỏ cao nhiệt đới, rừng cây rụng lá vào mùa khô.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng ngập mặn.

10. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? 

(0.5 Điểm)

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

11.Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp

(0.5 Điểm)

A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc

B. có giao thông phát triển

C. các đồng bằng, đô thị

D. các vùng đi lại khó khăn

12. Đô thị hóa tự phát ở đới nóng không có tác động nào sau đây?

(0.5 Điểm)

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. Phân bố dân cư hợp lí hơn.

D. Xuất hiện nhiều tệ nạn xã hội.

13.Phần lớn hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở:

(0.5 Điểm)

A. Dọc hai đường chí tuyến

B. Ven xích đạo

C. gần hai cực bắc và nam

D. Rìa các lục địa

14. Điền vào chỗ chấm sao cho đúng với: Hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa là:  Mưa   a-xít, ................................;............................. gây các bệnh về mắt , da.....( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Tăng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên

B. làm thủng tầng ô dôn, gây mưa axit, cây cối phát triển

C. Khí hậu mát mẻ, mưa nhiều

D. làm thủng tầng ô dôn,...

15. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:

(0.5 Điểm)

A. từ 5 độ B đến 5 độ N

B. từ 23 độ 27'N đến 66 độ 33'N

C. từ 23 độ 27'B đến 66 độ33'B

D. từ 23 độ 27'B đến 66 độ 33'N

16. Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

(0.5 Điểm)

A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

17. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa là ( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Chất thải của đô thị , váng dầu ven biển

B. Khói bụi từ các phương tiện giao thông

C. Hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học

D. Khói bụi từ các nhà máy

18.Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

(0.5 Điểm)

A. Bắc Phi, Nam Phi

B. Trung Phi, Nam Phi

C. Đông Á, Nam Á

D. Nam Á, Đông Nam Á

19. Bản thân em đã làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh nơi em sinh sống và học tập.( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A.Chỉ nhặt rác khi mình thải ra

B.Tuyên truyền mọi người không xả rác, giữ vệ sinh môi trường

C.Việc thu gom rác là trách nhiệm của công nhân vệ sinh môi trường.

D.Thu dọn rác, không xả rác bừa bãi...

20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

(0.5 Điểm)

A.Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.

D.Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.

21.   Tính chất đặc trưng của môi trường Địa trung hải là.

(0.5 Điểm)

A. Mùa đông lạnh và khô

B. Mùa hạ nóng, khô; mưa vào mùa thu đông

C. Mưa nhiều quanh năm

D. Mưa nhiều vào mùa hạ

22. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

Trình đọc Chân thực

(0.5 Điểm)

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

2
1 tháng 11 2021

giup minh nhanh lên

 

1 tháng 11 2021

Sự gia tăng dân số quá nhanh đã dẫn đến những hậu quả xấu như: kinh tế chậm phát triển, đời sông chậm cải thiện, tài nguyên cạn kiệt nhanh và môi trường bị ồ nhiễm nhiều.

30 tháng 9 2019

má ơi toàn câu hỏi khó

Câu 4. Biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường ở đới nóng làA. gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.B. giảm gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.C. giảm gia tăng dân số, nâng cao đời sống của người dân. .D. giảm gia tăng dân số, phát triển kinh tế.Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng nhanh dân số ở đới nóng vào những năm 60 của thế...
Đọc tiếp

Câu 4. Biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường ở đới nóng là

A. gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.

B. giảm gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.

C. giảm gia tăng dân số, nâng cao đời sống của người dân. .

D. giảm gia tăng dân số, phát triển kinh tế.

Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng nhanh dân số ở đới nóng vào những năm 60 của thế kỉ XX?

A. Do nhiều nước ở đới nóng chịu ảnh hưởng của chiến tranh.

B. Do sự tiến bộ y tế, kinh tế phát triển.

C. Do nhiều nước ở đới nóng giành được độc lập.

D. Do thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

Câu 6. Biện pháp nâng cao bình quân lương thực theo đầu người ở đới nóng là

A. gia tăng dân số, phát triển sản xuất lương thực.

B. giảm gia tăng dân số.

C. phát triển sản xuất lương thực.

D. giảm gia tăng dân số, phát triển sản xuất lương thực.

giúp em với ạ,em cảm ơn ạ

2
28 tháng 11 2021

4.

A. gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.

5.

D. Do thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

6.

D. giảm gia tăng dân số, phát triển sản xuất lương thực.

28 tháng 11 2021

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6: D

13 tháng 11 2021

tham khảo:

undefined

13 tháng 11 2021

tham khảo

Dân số tăng quá nhanh gây sức ép tới các vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường:

* Với kinh tế:

- Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế do tỉ lệ phụ thuộc cao.

- Sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động.

* Với xã hội:

- Khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống: Thu nhập, bình quân lương thực và thực phẩm theo đầu người thấp, gia tăng tỉ lệ đói nghèo, mù chữ,...

- Xã hội phân hóa giàu nghèo.

- Tệ nạn xã hội gia tăng, mất trật tự an ninh.

* Với tài nguyên, môi trường:

- Ô nhiễm môi trường:

+ Nguồn nước: do nước thải sinh hoạt và nước thải từ các nhà máy…

+ Không khí: do khí thải từ xe cộ, các nhà máy…

+ Ô nhiễm tiếng ồn: tiếng còi xe, tiếng máy móc từ các công trường, nhà máy…

+ Đất: sử dụng nhiều phân bón hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải từ các khu công nghiệp…

     ⟶ Môi trường sống bị hủy hoại dần.

- Không gian cư trú chật hẹp.


 
6 tháng 11 2021

B

6 tháng 11 2021

A, B, C.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.C. Nâng cao đời sống người dân.D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.Câu 29: Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau thuộc kiểu môi trường đới nào: A. Môi trường hoang mạc.B. Môi trường Địa trung Hải Bắc bán...
Đọc tiếp

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

C. Nâng cao đời sống người dân.

D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 29: Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau thuộc kiểu môi trường đới nào:

 

A. Môi trường hoang mạc.

B. Môi trường Địa trung Hải Bắc bán cầu.

C. Môi trường đới lạnh.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu: 30 Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Nam Á

B. Nam Á, Đông Á

C. Tây Nam Á, Nam Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu: 31 Tại sao các hoang mạc châu phi lan ra sát biển ?

A. Lãnh thổ rộng lớn, bờ biển ít cắt xẻ,địa hình tương đối cao, nằm giứa 2 chí tuyến, ảnh hưởng dòng biển lạnh ven bờ

B. Bức chắn địa hình, núi cao ven bờ

C. Gió tây khô nóng

D. Mưa ít số giờ nắng nhiều

Câu: 32 Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. cây lúa mì.

B. cây lúa nước.

C. cây kê.

D. cây lúa mạch.

Câu: 33 Việt Nam nằm trong môi trường:

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

Câu: 34 Ở đới lạnh, khu vực có Mặt Trời di chuyển là là suốt ngày đêm ở đường chân trời trong suốt 6 tháng liền là:

A. Vòng cực Bắc (Nam).

B. Cực Bắc (Nam).

C. Từ vòng cực đến vĩ tuyến 800

D. Từ vĩ tuyến 800 đến hai cực.

 

1
10 tháng 12 2021

D

D

A

A

D

B

B

 

nhanh vậy 

chưa làm hết :<

10 tháng 11 2021

Tham khảo!