K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2019

-từ láy: lao sao,xanh canh,tươi cười,chen chúc,thầm thì

-     ghép: đánh đạp ríu rít,mặt mũi,đi đứng ,tốt tươi

câu trả lời của mik là như vậy đúng thì m.n ủng hộ nha

2 tháng 5 2019

từ láy:thầm thì.đánh đập,ríu rít,chán chê,lao sao,chen chúc

từ ghép:tốt tươi,xanh xanh,mặt mũi,đi đứng,tươi cười

4 tháng 8 2018

Bài 1:

Từ ghép : đáng yêu 

Từ láy: các từ còn lại

Bài 2;

Lạnh lùng

Nhanh nhẹn

4 tháng 8 2018

Bài 1

Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:

Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng

Từ ghép là từ mik in đậm í

Từ láy là từ gạch chân nhé!

Bài 2

Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy

- Lạnh lùng

-Nhanh nhẹn

.............  Hok Tốt nhé  ..............

........  Nhớ k cho mik nhé .........

14 tháng 11 2021

các từ láy là: chân chất,đông đúc,ngờ nghệch

14 tháng 11 2021

Cảm ơn bạn

28 tháng 9 2018

Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán

Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.

28 tháng 9 2018

TRẢ lời bài 2 cho mình nữa nhé

25 tháng 12 2020

Theo cấu tạo từ:

Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng

Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập

16 tháng 6 2018

- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời

- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói

- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao

p/s nha!

16 tháng 6 2018

Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.

tk mình nha

14 tháng 2 2022

2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.

14 tháng 2 2022

Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo

Từ ghép: Còn lại

Câu 1.          Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,đánh đập, bạn bè, dẻo dai.       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).Câu 2.)Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.Câu 3.         Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:a. Sau những cơn mưa...
Đọc tiếp

Câu 1.   

       Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,

đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).

   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).

Câu 2.)

Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.

Câu 3.   

      Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:

a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông

trên khắp các sườn đồi.

b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.

c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.   

d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.

1
15 tháng 2 2022

Câu 1:

+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.

+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.

+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.

+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.

+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.

Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai

Câu 3:

a)TN: Sau những cơn mưa xuân

CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát

VN:trải ra mênh mông 

 TN: trên khắp các sườn đồi.

b)CN: Việc tôi làm hôm ấy

VN: khiến bố mẹ buồn lòng

c)CN: Hình anh lúc nắng chiều

VN: rất đẹp

d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông

CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền

VN: đen sẫm lại

Chúc em học giỏi

 

 

 

 

15 tháng 2 2022

THANKYOU 

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man

Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.

Từ ghép: những từ còn lại