Trái nghĩa với lạnh toát ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) nghe ngóng: động từ, còn lại là tính từ
b) đứng đắn: từ láy, còn lại là từ ghép
c) lạnh nhạt : động từ, còn lại là tính từ
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
lạnh nhạt vì nó là từ chỉ thái độ , còn các từ khác chỉ độ lạnh của 1 vật nào đó
ý nghĩa: giúp lỗ chân lông nở và loại bỏ dộc tố trong cơ thể , thanh lọc cơ thể , tăng cường sức đề kháng ,điều hoà thân nhiệt ,..
Từ ghép tổng hợp: xa gần, xa lạ, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,vui sướng,đẹp xinh, to nhỏ, lạnh buốt.
Từ ghép phân loại: xa tít, xa lạ, nhỏ tí, nhỏ xíu, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá, lạnh buốt, trắng xóa,trắng bóng,vui miệng, đẹp mắt,to bự.
trái nghĩa với từ lạnh toát là từ : Nóng hổi .
Ấm áp
chắc z
hok tốt