K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl                 B. dd HCl                   C. dd Ba(OH)2                        D. dd KNO3Câu 2: Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:A. pH < 7                       B. pH = 7                 C. pH  > 7       D. 7 < pH < 9Câu 3: Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy  ra là:A.    Xuất hiện chất kết tủa màu trắng                  B. Xuất...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl                 B. dd HCl                   C. dd Ba(OH)2                        D. dd KNO3

Câu 2: Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:

A. pH < 7                       B. pH = 7                 C. pH  > 7       D. 7 < pH < 9

Câu 3: Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy  ra là:

A.    Xuất hiện chất kết tủa màu trắng                  B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam

C.     Có khí thoát ra                                              D. Không có hiện tượng

Câu 4: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O chất nào có thể tác dụng được với nước và có sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. CuO                       B. K2O                        C. ZnO                        D. Fe2O3

Câu 5: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O                              B. H2O                            C. Cu, H2O                       D. CuO

Câu 6: Có những chất sau: CaO, BaCl2, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với khí CO2, tạo thành Canxicacbonat:

A. CaO                              B. BaCl2                          C. Zn                                   D. ZnO

Câu 7:  Dãy chất gồm các  oxit axit là :

A. Al2O3, P2O5, CO2                                      B. N2O3, P2O5, NO2, ZnO

C. NO2, P2O5, SO2, CO2                                           D. SO3, P2O5, Na2O

Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.

Câu 9: Nhóm axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A. H2SO4đặc, HCl                                                      B. HNO3(l), H2SO4(đặc)

C. HNO3đặc, H2SO4đặc                                             D. HCl, H2SO4(l)

Câu 10: Dung dịch HCl và H2SO4 loãng có tính chất hóa học giống nhau là:

A. Làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ

B. Tác dụng với kim loại tạo thành muối và  giải phóng khi hidro

C. Tác dụng với bazơ và oxit bazơ  tạo thành muối và nước

D. Cả B, C

Câu 11: Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A.    3                            B.4                              C. 5                             D. 6

Câu 12: Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc  ® CuSO4 +  X + H2O,  X  là:

A. CO2                        B. SO2                         C. SO3                         D. H2S

Câu 13: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfruric loãng. Khối lượng axit cần dùng là:

A.    2,94g                     B. 0,294g                    C. 29,4g                      D. 19,8 g

Câu 14: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:

A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3                            B. CuO, Fe2O3,  Al2O3, NaOH

C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3                                        D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO.

Câu 15: Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:

A. Fe3O4                     B. Fe2O3                      C. FeO            D. Fe3O2

Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A.    NaCl                      B. NaCl và O2             C. NaCl và H2                         D. NaCl và H2O

Câu 17:  Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

A. CaCl2 + Na2CO3                                   B. CaCO3 + NaCl

C. NaOH + HCl                                         D. NaOH + FeCl2

Câu 18: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có sủi bọt khí bay lên                                B. Có kết tủa màu trắng

C. Không có kết tủa                                        D. Không có hiện tượng

Câu 19: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaCl2                     B. K2CO3                    C. CuSO4                    D. Tất cả điều đúng

Câu 20: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

           A. KNO3, NaCl              B. KCl, NaCl             C. CaCO3, Ba(OH)2           D. CuSO4, Na2SO4

Câu 21: Tính chất nào sau đây không đúng cho bazơ kiềm?

           A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh                    B. Tác dụng với axít

           C. Câu A, B đúng                                                  D. Bị nhiệt phân hủy

Câu 22: Chỉ ra những cặp chất tác dụng với NaOH?

           A. FeO, SO3              B. NO2, CO2                C. CO, CO2                     D. CuO, SO2

Câu 23: Vôi tôi là tên gọi của:

           A. CaO                        B. CaCO3                            C. Ca(OH)2                 D. CaCl2

Câu 24: Hòa tan 1,2g kim loại hóa trị II bằng H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí Hiđro (đktc). Kim loại M là:

           A. Fe (56)                              B. Mg (24)                                C. Zn (65)                        D. Ca (40)

Câu 25: Chỉ ra phân bón kép?

           A. (NH4)2HPO4             B. NH4NO3                    C. (NH2)2CO                  D. KCl

Câu 26: Một oxit sắt có chứa 30% oxi (về khối lượng) đó là:

           A. FeO                         B. Fe2O3                      C. Fe3O4                      D. Không xác định được

Câu 27: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa không tan:

A. BaCl2 và NaCl          B.  MgCO3 và HCl            C. K2CO3 và CaCl2       D. Cu(OH)2 và H2SO4

2
1 tháng 10 2021

 

1B

2A

3B

4B

5A

6A

7C

8A

9D

10D

11D

12B

13C

14B

15B

16D

17B

18B

19C

20D

21D

22B

23C

24B

25A

26B

27C

1 tháng 10 2021

1B

2A

3A

4B

5A

6A

7C

8A

9D

10A

11B

12B

13C

14B

15B

17B

18B

19C

20D

21D

23A

24B

25A

26B

27C

Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.-D. Nung nóng Cu(OH)2.Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:  A. CO2, SO2, NO, P2O5.B. CO2, SO3, Na2O, NO2.C. SO2, P2O5, CO2, SO3.D. H2O, CO, NO, Al2O3.Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO.B. CuO, CaO, MgO, Na2O.C. CaO, CO2, K2O, Na2O.D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.Câu 22: Dãy...
Đọc tiếp

Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.

-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.

-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.

-D. Nung nóng Cu(OH)2.

Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:

 

 

A. CO2, SO2, NO, P2O5.

B. CO2, SO3, Na2O, NO2.

C. SO2, P2O5, CO2, SO3.

D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

 

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

 

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:

 

A. CuO, CaO, K2O, Na2O.

B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

C. Na2O, BaO, CuO, MnO.

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:

 

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.

B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.

D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

 

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.

B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.

D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.

Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

 

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.

D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.

Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 

A. P2O3.

B. P2O5.

C. PO2.

D. P2O4.

Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

 

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2.

Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách

:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.

C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:

 

A. 15,9 g.

B. 10,5 g.

C. 34,8 g.

D. 18,2 g.

Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

 

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

 

A. CO2, N2O5, H2S. 

B. CO2, SO2, SO3.

C. NO2, HCl, HBr

 D. CO, NO, N2O.

Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

 

A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính

Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

***** VẬN DỤNG *****

Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn. 

\\ B. 0,156 tấn. \\

C. 0,126 tấn. \\

D. 0,467 tấn.

Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:

 

A. 11,2 lít.

B. 16,8 lít.

C. 5,6 lít.

D. 8,4 lí

0
-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùngA Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứaA một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại -cho hỗn hợp khí...
Đọc tiếp

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?

A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2

-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng

A Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn

-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa

A một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại 

-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là 

A khí CO2     B khí SO2              C khí CO            D ko có khí nào 

-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu

A đỏ              B xanh          C ko đổi màu       D mất màu

-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc 

A CuO            B CuSO3      C ko có chất nào   D Mg

2
3 tháng 9 2021

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?

A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2

-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng

A Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn

-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa

A một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại 

-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là 

A khí CO2     B khí SO2              C khí CO            D ko có khí nào 

-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu

A đỏ              B xanh          C ko đổi màu       D mất màu

-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc 

A CuO            B CuSO3      C ko có chất nào   D Mg

Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:a. 3 chất khí: CO2, O2, H2          b. 4 dung dịch trong suốt: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2, H2OCâu 6: Cho 6,5g kẽm phản ứng hết với dung dịch axit clohidric 7,3%.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).c. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:a. Hòa tan 5g NaOH vào...
Đọc tiếp

Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:

a. 3 chất khí: CO2, O2, H2

          b. 4 dung dịch trong suốt: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2, H2O

Câu 6: Cho 6,5g kẽm phản ứng hết với dung dịch axit clohidric 7,3%.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).

c. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.

Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:

a. Hòa tan 5g NaOH vào 45g nước

b. Hòa tan 5,6g CaO vào 94,4g nước.

c. Trộn lẫn 200g dung dịch NaOH 10% vào 300g dung dịch NaOH 5%

Câu 8: Cho 4,8g magie tác dụng hết với 100ml dung dịch axit sunfuric (D=1,2g/ml)

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính C% và CM của dung dịch axit sunfuric đã dùng.

c. Tính C% dung dịch muối sau phản ứng.

Câu 9: Cho 2,8g kim loại R phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch axít clohidric 0,2M. Xác định R.

3
10 tháng 4 2022

\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
\(pthh:Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
          0,1     0,2                          0,1 
=> \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(L\right)\\ m_{HCl}=7,3\%.\left(0,2.36,5\right)=0,5329\left(g\right)\)

10 tháng 4 2022

haizzzz

 

a) SO3 + H2O -> H2SO4

K2O + H2O -> 2KOH

N2O5 + H2O -> 2 HNO3

Li2O + H2O -> 2 LiOH

b) 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3  H2

PbO + 2 HCl -> PbCl2 + H2O

MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + 2 HCl -> ZnCl2 + 2 H2O

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

Li2O + 2 HCl -> 2 LiCl + H2O

c) 2 Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2

PbO + H2SO4 -> PbSO4 + H2O

Fe2O3 +3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 +  2 H2O

K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O

Li2O + H2SO4 -> Li2SO4 + H2O

MgO + H2SO4 ->MgSO4 + H2O

d) SO3 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + H2O

2 SO3 + Ba(OH)2 -> Ba(HSO4)2

N2O5 + Ba(OH)2 -> Ba(NO3)2 + H2O

2 H3PO4 + 3 Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 6 H2O

2 Al + Ba(OH)2 + 2 H2O -> Ba(AlO2)2 + 2 H2

e) SO3 + KOH -> KHSO4

2 KOH + SO3 -> K2SO4 +  H2O

N2O5 +2 KOH -> 2 KNO3 + H2O

Al + KOH + H2O -> KAlO2 + 3/2 H2

H3PO4 + 3 KOH -> K3PO4 + 3 H2O

Chúc em học tập thật tốt!

22 tháng 1 2021

Câu 1:

- Trích mẫu thử

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(H_2SO_4\)

 + Quỳ tím hóa xanh: \(Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)

- Cho \(ddH_2SO_4\) đã nhận biết vào 2 mẫu thử chưa nhận biết

 + Xuất hiện kết tủa trắng: \(Ba\left(OH\right)_2\)

   \(PTHH:Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

 + Không hiện tượng: \(NaOH\)

   \(PTHH:2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

22 tháng 1 2021

Câu 2:

\(200ml=0,2l\\ n_{HCl}=C_M.V_{dd}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ \left(mol\right).....0,2\rightarrow.....0,1..........0,1.......0,2\\ V_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\\ V_{ddCaCl_2}=V_{ddHCl}+V_{ddCa\left(OH\right)_2}=0,2+0,05=0,25\left(l\right)\\ C_{M_{CaCl_2}}=\dfrac{n}{V_{dd}}=\dfrac{0,1}{0,25}=0,4\left(M\right)\)

 

8 tháng 8 2019

Đáp án A

nOH- = 2,75.10-1 = 0,275 mol; nH+ = 2,25.10-1 = 0,225 mol

H+            +    OH-    → H2O

0,225      0,275

nOH- dư = 0,05 mol; nCl- = nHCl = 0,225 mol; nBa2+ = 0,1375 mol

Dung dịch sau phản ứng có chứa BaCl2: 0,1125 mol; Ba(OH)2 dư 0,025 mol

Nồng độ mol của BaCl2 là 0,1125/5 = 0,0225M

Nồng độ mol của Ba(OH) 2 dư là 0,025/5 = 5.10-3M

10 tháng 10 2021

a)

$n_{HCl} = \dfrac{200.7,3\%}{36,5} = 0,4(mol)$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$n_{Ca(OH)_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{dd\ Ca(OH)_2} = \dfrac{0,2.74}{14,8\%} = 100(gam)$

b)

Sau phản ứng : $m_{dd} = 200 + 100 = 300(gam)$
$C\%_{CaCl_2} = \dfrac{0,2.111}{300}.100\% = 7,4\%$

10 tháng 10 2021

em cám ơn ạ

 

15 tháng 1 2022

Câu 4:C

Câu 5:D

13 tháng 6 2021

100ml = 0,1l 

Số mol của HCL là :

\(C_M=\dfrac{n}{V}=>n=C_M.V=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)

Phương trình phản ứng là :

\(2HCL+Ba\left(OH\right)_2->BaCl_2+2H_2O\)

Số mol của \(Ba\left(OH\right)_2\) là :

\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCL}=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{BaCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCL}=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\) 

a) Thể tích dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) là :

\(C_M=\dfrac{n}{V}=>V=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(l\right)\)

b) Thể tích của \(BaCl_2\) (đktc) là :

\(V_{BaCl_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

Nồng động dung dịch của \(BaCl_2\) là :

\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{2,24}=0,446M\)