K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2019

a) như

b) xanh

k mk nhé

*^*^**

a) Các cô gái đi dự lễ hội trông.....đẹp...... tựa tiên sa.

b) Nước biển....xanh...... như màu mảnh chai.

Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Muôn dòng sông đổ biển  .....Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."Câu hỏi 2:Giải câu đố: "Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau." Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ " "......Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời." Câu thơ có cặp...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Muôn dòng sông đổ biển  .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố: 
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau." 
Từ thêm dấu huyền là từ gì? 
Trả lời: từ " "......

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Trong như tiếng hạc bay qua 
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời." 
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,.....  tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Con có cha như nhà có nóc 
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết....  còn hơn sống nhục."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi 
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu." 
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn.....  nói thật, mọi tật mọi lành."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng.....  nghĩa là bạn cùng đường đi."

1

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Muôn dòng sông đổ biển  .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố: 
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau." 
Từ thêm dấu huyền là từ gì? 
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Trong như tiếng hạc bay qua 
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời." 
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán...  tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Con có cha như nhà có nóc 
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh..  còn hơn sống nhục."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi 
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu." 
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay..  nói thật, mọi tật mọi lành."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường..  nghĩa là bạn cùng đường đi."

11 tháng 3 2019

a. Em bé mập mạp.

b. Cây cau cao vút.

c. Con thỏ trắng muốt.

d. Con cáo tinh ranh.

e. Con rùa chậm chạp.

g. Con voi to lớn.

h. Cụ già móm mém.

i. Chú bộ đội dũng cảm.

k. Cây tre xanh ngát.

l. Con ong chăm chỉ.

5 tháng 12 2021

quần đảo?

5 tháng 12 2021

 quần đảo

13 tháng 1 2018

giá như lan chăm chỉ ôn bài thì cô đã ko phải nhận điểm kém

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi ......... rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Răng của chiếc cào 
Làm sao nhai được ? 
Mũi ......... rẽ nước 
Thì ngửi cái gì ?

Câu hỏi 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Người thanh tiếng nói cũng thanh 
Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
Nói chín thì  làm mười 
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một ......... khôn."

Câu hỏi 5:

Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",.........  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

Câu hỏi 6:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
Biển sẽ nằm ......... ngỡ giữa cao nguyên 
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

Câu hỏi 7:

Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

Câu hỏi 8:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
Đưa con đi cùng đất nước 
Chòng chành nhịp võng......... .

Câu hỏi 9:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
"Em yêu màu đỏ: 
Như máu con tim 
Lá cờ Tổ quốc 
Khăn quàng......... .

Câu hỏi 10:

Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản......... .

Nộp bài

4
2 tháng 3 2018
  1. thuyền
  2. thành
  3. nên
  4. sàng
  5. vị
  6. bỡ
  7. đã
  8. ca dao
  9. đội viên
  10. sắc
  11. giống trạng nguyên mk thuộc lun kb nha
2 tháng 3 2018

1, thuyền

2,thành

3,phải

4,sàng

5,vị

6, bỡ

7,đã

8,ca dao

9, đội viên

10,sắc

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi  rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên  cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói mười làm chín,...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Răng của chiếc cào 
Làm sao nhai được ? 
Mũi  rẽ nước 
Thì ngửi cái gì ?

Câu hỏi 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Người thanh tiếng nói cũng thanh 
Chuông kêu khẽ đánh bên  cũng kêu.

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
Nói chín thì  làm mười 
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một  khôn."

Câu hỏi 5:

Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

Câu hỏi 6:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
Biển sẽ nằm  ngỡ giữa cao nguyên 
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

Câu hỏi 7:

Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

Câu hỏi 8:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
Đưa con đi cùng đất nước 
Chòng chành nhịp võng .

Câu hỏi 9:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
"Em yêu màu đỏ: 
Như máu con tim 
Lá cờ Tổ quốc 
Khăn quàng .

Câu hỏi 10:

Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản .

Nộp bài

2
2 tháng 3 2018
  1.  thuyền
  2. thành
  3. nên
  4. sàng
  5. vị
  6. bỡ
  7. đã
  8. ca dao
  9. đội viên
  10. sắc
  11. mk làm trong trạng nguyên có hết mk thuộc lun rùi kb nha
2 tháng 3 2018

1. thuyền

2 .thành

3 .nên

4 .sàng 

5 .vị

6 .bỡ

7 .đã

8 .ca dao

9 .đội viên

10. sắc

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển .............."2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ?3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư ............"4.Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ?rừngchiến sĩtổ...
Đọc tiếp

1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển .............."

2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ?

3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư ............"

4.

Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ?

rừng

chiến sĩ

tổ quốc

lực lượng

5.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Để cố định đã lâu, không thay đổi gọi là lưu ............"

6.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Công ............... nghĩa là thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc tập thể."

7.

Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” là :

Vừ A Dính

Võ Thị Sáu

Nguyễn Bá Ngọc

Kơ Pa Kơ Lơng

8.Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là

 

 

18
6 tháng 2 2018

1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển Đỏ"

2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ? 3 từ láy

3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư vãi"

4.

Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ? rừng

5.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Để cố định đã lâu, không thay đổi gọi là lưu cữu"

6.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Công cộng nghĩa là thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc tập thể."

7.

Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” là : Kơ Pa Kơ Lơng

8.Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là 113

100% đó nha mìk thi rồi

1 tháng 2 2018

câu 1 .... sắc đỏ gọi là biển đỏ 

câu 2  có 3 từ láy  thăm thẳm  lấp lánh , long lanh 

câu 3 người du hành nói chung laf sư môn

câu 4  là từ rừng 

cau 5 là lưu giữ

 câu 6 công sở

câu 7 la nguyễn bá ngọc

ê mấy câu ta làm sai