K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2018

1.  (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

2.  (a - b)2 = a2 - 2ab + b2

3.  (a + b)(a - b) = a2- b2

4.  (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

5.  (a - b)3 = a3- 3a2b + 3ab2 - b3

6.  (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3

7.  (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3

14 tháng 8 2018

1.  (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

2.  (a - b)2 = a2 - 2ab + b2

3.  (a + b)(a - b) = a2- b2

4.  (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

5.  (a - b)3 = a3- 3a2b + 3ab2 - b3

6.  (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3

7.  (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3

23 tháng 11 2021

TK

Những hằng đẳng thức đáng nhớ chắc không còn xa lạ gì với các bạn . Hôm nay Kiến sẽ nói kỹ hơn về 7 hằng đẳng thức quan trọng : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương và cuối cùng là hiệu hai lập phương.

23 tháng 11 2021

undefined

25 tháng 9 2021

Mẹ tôi - Edmondos De Amicis

25 tháng 9 2021

Mẹ - Edmondos De Amicis

Trong lòng mẹ - Nguyên Hồng

8 tháng 9 2016

bạn có thể dựa vào các ý sau mà viết thành đoạn văn:

-thức dậy rất sớm.

-cùng mẹ(ba) chuẩn bị tất cả các ''hành lý''để đến trường.

-tất cả đều mới(quần áo,giày dép,cấp sách,tập vở...)

-líu ríu quanh chân mẹ

-bước vào cổng trường ,có những khuôn mặt đã quen nhưng phần lớn là khuôn mặt lạ .

-cuộc gặp gỡ với cô giáo chủ nhiệm phụ trách lớp

dựa vào đó bạn có thể viết thành đoạn văn

8 tháng 9 2016

nhớ là đoạn văn nha, ai làm bài văn mk ko like âu

14 tháng 8 2018

1.  (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

2.  (a - b)2 = a2 - 2ab + b2

3.  (a + b)(a - b) = a2- b2

4.  (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

5.  (a - b)3 = a3- 3a2b + 3ab2 - b3

6.  (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3

7.  (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3

14 tháng 8 2018

\(1.\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)

\(2.\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)

\(3.a^2-b^2=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)

\(4.a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)

\(5.a^3-b^3=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)

\(6.\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\)

\(7.\left(a-b\right)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)

11 tháng 4 2021

ào tháng 3, trường em tổ chức hoạt động bảo vệ môi trường trong chương trình của Đội thanh niên. Trong quá trình đó, bọn em đã cùng nhau có những kỉ niệm đáng nhớ. Thầy cô cùng học sinh nhặt rác bảo vệ môi trường, học sinh giúp đỡ nhau cải thiện sự ô nhiễm nguồn nước và đất. Mọi người dù đang lao động cũng không quên nụ cười trên môi với biết bao tiếng cười đùa vui vẻ. Dù trong quá trình đó rất mệt nhưng lại rất hạnh phúc, hạnh phúc với thành quả đã làm, kèm với bao kỉ niệm tươi đẹp với thầy cô, với bạn bè. Biết đâu từ chúng tôi mà con người sẽ biết giữ gìn và bảo vệ môi trường hơn.

11 tháng 4 2021

bài ngắn quá viết dài hơn được không

15 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well              better              the best
  • bad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once(một lần),–  She oftengets up at 6 am.

–  The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, hewalked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon(sớm) ….–  He will comeback tomorrow.

–  We won’t goto school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:

Nguyên mẫu

Quá khứ

Nghĩa

– be– was / were– thì, là, ở
– go– went– đi
– do– did– làm
– have– had– có
– see– saw– nhìn thấy
– give– gave– cho
– take– took– lấy
– teach– taught– dạy
– eat– ate– eaten
– send– sent– gửi
– teach– taught– dạy
– think– thought– nghĩ
– buy– bought– mua
– cut– cut– cắt, chặt
– make– made– làm
– drink– drank– uống
– get– got– có, lấy
– put– put– đặt, để
– tell– told– kể, bảo
– little– less– ít hơn

5. Số thứ tự:

– first– eleventh– twenty-first
– second– twelfth– twenty-second
– third– thirteenth– twenty-third
– fourth– fourteenth– twenty-fourth
– fifth– fifteenth– twenty-fifth
– sixth– sixteen– ……………
– seventh– seventeenth– …………..
– eighth– eighteenth– …………..
– ninth– nineteenth– …………..
– tenth– twentieth– thirtieth

6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:

What a beautiful house!

What an expensive car!

7.  Giới từ

  • chỉ nơi chốn:

on – next to

in (tỉnh, thành phố) – behind

under – in front of

near (gần) – beside (bên cạnh)

to the left / the right of – between

on the left (bên trái) – on the right (bên phải)

at the back of (ở cuối …)       – opposite

on + tên đường

at + số nhà, tên đường

  • chỉ thời gian:

at + giờ – in + tháng, mùa, năm

on + thứ, ngày – from …to

after (sau khi) – before (trước khi)

Ex: at 6 o’clock

in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012

on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday

  • chỉ phương tiện giao thông:

by; on

Ex: by car; by train, by plane

on foot.

8.  Câu đề nghị:

  • Let’s + V1
  • Should we + V1 …
  • Would you to + V-ing …?
  • Why don’t you + V-ing …?
  • What about / How about + V-ing …?

Ex: What about watching TV?

Câu trả lời: 

– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Ex: Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):

  • Could you please show me / tell me the way to the ….., please?
  • Could you tell me how to get to the ….?
  • go straight (ahead) đi thẳng
  • turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
  • take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai

Ex:

– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10.  Hỏi giờ :

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

  • Giờ đúng: It’s + giờ + phút
  • Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ   hoặc  It’s + giờ + phút
  • Giờ kém: It’s + phút + to + giờ  hoặc  It’s + giờ + phút

11.  Mất bao lâu để làm gì:

How long does it take + (O) + to V  => It takes  + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?

12.  Hỏi về khoảng cach:

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

13. Cách nói ngày tháng :

Tháng + ngày

Hoặc  the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th  of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ

15. Hỏi giá tiền :  

How much + is / are + S ?  => S + is / are + giá tiền

How much + do /does + S + cost ?   => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:

Số đếm – N(đếm được số ít)

EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:

  • S + should / shouldn’t
  • S + ought to + V1
  • S + must
15 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

      There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful than your school.

b. So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.

c. Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well better the best
  • bad worse the worst

3. Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where: ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N: không đếm được có bao nhiêu
  • how many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
13 tháng 7 2021

1. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta - Hồ Chí Minh

2. Nam quốc sơn hà - Lý Thường Kiệt

3. Nước Đại Việt ta - Nguyễn Trãi

4. Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn

...