K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2021

Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7 Tra Loi Cau Hoi Sinh 7 Bai 7 Trang 26

15 tháng 9 2021

Tham khảo:

Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống

- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay rỗi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

15 tháng 10 2021
Là cơ thể có kích thước hiển vi chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
28 tháng 6 2019

Động vật nguyên sinh là một dạng sống đơn giản, mặc dù cơ thể chỉ có một tế bào, nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động sống nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động sống như một cơ thể đa bào hoàn chỉnh.

→ Đáp án A

24 tháng 8 2017

Động vật nguyên sinh là một dạng sống đơn giản, mặc dù cơ thể chỉ có một tế bào, nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động sống nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động sống như một cơ thể đa bào hoàn chỉnh.

→ Đáp án A

27 tháng 10 2018

Động vật nguyên sinh là một dạng sống đơn giản, mặc dù cơ thể chỉ có một tế bào, nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động sống nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động sống như một cơ thể đa bào hoàn chỉnh.

→ Đáp án A

1 tháng 3 2019

Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7

 

13 tháng 9 2016

Câu 1 : 

- Kích thước hiển vi và cơ thể chỉ có 1 tế bào.
- Cơ quan di chuyển phát triển.

Câu 2 : 

- Kích thước hiển vi và cơ thể chỉ có 1 tế bào.
- Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển.
- Dinh dưỡng kiểu động vật (dị dưỡng).
- Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh (phân đôi và phân nhiều).
Câu 3 : 

- Có kích thước hiển vi.
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.

- Hầu hết sinh sản vô tính.

 

13 tháng 9 2016

1.

Cơ quan di chuyển phát triển, kiểu dinh dưỡng động vật và là một mắc xích thức ăn.

2

Cơ quan di chuyển phát triển, kiểu dinh dưỡng động vật và là một mắc xích thức ăn.
3.

Cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.

4.

ĐVNS là thức ăn của các giáp xác nhỏ, giáp xác nhỏ là thức ăn của cá. ĐVNS ăn các vi khuẩn, vụn hữu cơ trong nước nên làm sạch nước

2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?(3 Điểm)3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?(1.5 Điểm)4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?(0.5 Điểm)Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.Sinh sản vô tính với tốc độ chậmSinh sản hữu tính5.Sắp xếp theo...
Đọc tiếp

2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?

(3 Điểm)

3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?
b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?

(1.5 Điểm)

4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

(0.5 Điểm)

Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.

Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.

Sinh sản vô tính với tốc độ chậm

Sinh sản hữu tính

5.Sắp xếp theo thứ tự các bước tiêu hóa thức ăn của trùng giày:

(1 Điểm)

Lỗ thoát thải bã

Hầu

Không bào tiêu hóa

Miệng

6.Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

(1 Điểm)

Ăn uống hợp vệ sinh.

Mắc màn khi ngủ.

Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Rửa tay sạch trước khi ăn.

7.Trong bóng tối, hình thức dinh dưỡng của trùng roi là

(0.5 Điểm)

Tự dưỡng

Dị dưỡng

Không rõ

Không dinh dưỡng

8.Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là

(1 Điểm)

A.Có kích thước hiển vi

B.Phần lớn dị dưỡng

C.Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

D.Sinh sản hữu tính 

E.Phần lớn tự dưỡng

9.Hình thức sinh sản của trùng giày la

(0.5 Điểm)

A.Phân đôi theo chiều dọc

B.Phânđôi theo chiều ngang

C.Tiếp hợp

D.Phân mảnh

10.Đặc điểm động vật giống thực vật là

(0.5 Điểm)

A.thành xenlulozo

B.có hệ thần kinh

C.di chuyên

D.cấu tạo tế bào

11.Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

(0.5 Điểm)

A.Cá

B.Muỗi

C.Ốc

D.Ruồi, nhặn

0
9 tháng 12 2021

A

9 tháng 12 2021

A

help                                                                                                                Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung làA. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngB. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngC. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngD. Có...
Đọc tiếp

help                                                                                                                Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là

A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Dị dưỡng                                                                          B. Tự dưỡng và dị dưỡng

C. Tự dưỡng                                                                          D. Kí sinh

Câu 3: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2         C. Dạ dày           D. Lá mang

Câu 4: Cơ thể ruột khoang có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                           B. Đối xứng hai bên

C. Không đối xứng                                                              D. Luôn biến đổi hình dạng

Câu 5: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện                    B. Nhện, bọ cạp        C. Tôm, nhện          D. Kiến, ong mật

Câu 6: Tác hại của giun đũa kí sinh

A. Nhiễm trùng máu                                                            B. Đau dạ dày

C. Viêm gan                                                                          D. Tắc ruột, đau bụng

Câu 7: Người ăn phải thịt lợn gạo sẽ mắc bệnh

A. Sán dây                            B. Sán lá gan                 C. Sán lá máu             D. Sán bã trầu

Câu 8: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè

A. Dế mèn                             B. Bọ ngựa                     C. Chuồn chuồn          D. Ve sầu

Câu 9: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

3
12 tháng 12 2021

 Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là

A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Dị dưỡng                                                                          B. Tự dưỡng và dị dưỡng

C. Tự dưỡng                                                                          D. Kí sinh

Câu 3: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2         C. Dạ dày           D. Lá mang

Câu 4: Cơ thể ruột khoang có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                           B. Đối xứng hai bên

C. Không đối xứng                                                              D. Luôn biến đổi hình dạng

Câu 5: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện                    B. Nhện, bọ cạp        C. Tôm, nhện          D. Kiến, ong mật

Câu 6: Tác hại của giun đũa kí sinh

A. Nhiễm trùng máu                                                            B. Đau dạ dày

C. Viêm gan                                                                          D. Tắc ruột, đau bụng

Câu 7: Người ăn phải thịt lợn gạo sẽ mắc bệnh

A. Sán dây                            B. Sán lá gan                 C. Sán lá máu             D. Sán bã trầu

Câu 8: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè

A. Dế mèn                             B. Bọ ngựa                     C. Chuồn chuồn          D. Ve sầu

12 tháng 12 2021

1.A

2.B

3.B

4.A

5.D

6.D

7.D

8.D

9.Để bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.