K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2018

CÁC CHẤT ĐIỆN LI MẠNH BAO GỒM: CaCl2 , NaOH, H2SO4,

NH4Cl, HCl, AgNO3, KOH, NaCl, Ba(OH)2

14 tháng 3 2022

tk

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Phương trình điện ly:

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Phương trình điện ly:

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

24 tháng 5 2022

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Giải thích các bước giải:

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Ta có phương trình:

      (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3- 

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Ta có phương trình 

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

         H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

24 tháng 5 2022

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3

\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2

\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)

\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic

3 tháng 8 2018

Bài 2:

nNaOH = 1 . 0,3 = 0,3 mol

nH2SO4 = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol

Pt: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

....0,2 mol<---0,1 mol--> 0,1 mol

Xét tỉ lệ mol giữa NaOH và H2SO4:

\(\dfrac{0,3}{2}>\dfrac{0,1}{1}\)

Vậy NaOH dư

CM Na2SO4 = \(\dfrac{0,1}{0,3+0,2}=0,2M\)

CM NaOH = \(\dfrac{0,3-0,2}{0,3+0,2}=0,2M\)

13 tháng 8 2021

2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 

K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3

MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O

13 tháng 8 2021

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

FeSO4 + Cu(OH)2  ----//---->

Chọn câu A nha em, vì kiềm thường sẽ nói là những bazo , những chất có tan trong nước. 

B loại Fe(OH)2, C loại tất cả , D loại Mg(OH)2 và Al(OH)3

17 tháng 8 2021

Chất bào sau đây là chất kiềm ? 

A NaOH , KOH , Ba(OH)2

B Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , KOH

C Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3

D Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3

 Chúc bạn học tốt

24 tháng 11 2023

Cần lưu ý nhé: HCl, HNO3 và H2SO4 là axit chứ không phải là bazơ, KCl mang tính trung tính vì là chất này được tạo từ cả bazơ mạnh lẫn axit mạnh. C2H5OH là chất điện li nên cũng không phải là bazơ

a)

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH

+ KOH

+ Ba (OH)

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2

+ Fe(OH)3

+ Mg(OH)2

b)

NaOH: Natri Hidroxide

KCl: Kali Clohidric

HCl: Axit Clohidric

HNO3: Axit Nitric

Cu (OH)2: Đồng (II) Hidroxide

Fe(OH)3: Sắt (III) Hidroxide

MgSO4: Magiê Surfuric

H2SO4: Axit Surfuric

KOH: Kali Hidroxide

Ba(OH)2: Bari Hidroxide

C2H5OH: Ancol Etylic

Mg(OH)2: Magiê Hidroxide

#HT

3 tháng 9 2021

1 Na2SO4 + Ba(OH)2\(\rightarrow\)2NaOH +BaSO4
2 Fe(OH)2 + 2HCl\(\rightarrow\)FeCl2 +2H2O
3 Mg(NO3)2 + 2NaOH\(\rightarrow\)MgOH2 +2NaNO3
4 CUCL2 + 2AgNO3\(\rightarrow\)2AgCl +Cu(NO3)2
5 2KOH +BaCl2\(\rightarrow\)  Ba(OH)2 +2KCl

3 tháng 9 2021

6 2NaCl +CuSO4\(\rightarrow\)CuCl2 +Na2SO4
7 CaCo3 +2HCl\(\rightarrow\)CaCl2 + H2O + CO2

8 HNO3 + NaCl\(\rightarrow\) NaNO3  + HCl
9 CuCl2+ Fe(NO3)2\(\rightarrow\)FeCl2+ Cu(NO3)2
10 AgNO3 +KCl\(\rightarrow\)AgCl + KNO3

2 tháng 8 2021

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl

+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2

+Không đổi màu : K2SO4, KNO3

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl, HNO3

Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng

+ Kết tủa : HCl

AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3

+ Không hiện tượng : HNO3

Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh

+ Kết tủa : Ba(OH)2 

Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH

+ Không hiện tượng : KOH

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : K2SO4

K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl

+ Không hiện tượng : KNO3

2 tháng 8 2021

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl

+ Hóa xanh: NaOH

+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl

+ Không hiện tượng : NaCl

8 tháng 7 2021

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

8 tháng 7 2021

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4