K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) MgO và BaO.

- Thử vs lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước vào mỗi mẩu thử:

+) Tan -> BaO

+) Không tan -> MgO.

PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2

c) CO và CO2.

- Cho các khí qua bình chứa dd nước vôi trong dư, quan sát:

+) Vẩn đục , kết tủa -> Đó là kết tủa CaCO3.=> Nhận biết ban đầu là khí CO2.

+) Không hiện tượng => Khí CO.

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 (kết tủa trắng) + H2O

22 tháng 3 2023

1B

2D

6 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- P2O3 : diphotpho trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Oxit trung tính : 

- CO : Cacbon monooxit 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

6 tháng 2 2021

Oxit axit:

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon di oxit

N2O3: Đi Nito tri oxit

N2O5: Đi nito phenta oxit

P2O3: Đi Photpho tri oxit

P2O5: Đi photpho phenta oxit

SO2: Lưu huỳnh đi oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

Oxitbazo:

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

CO:cacbon đioxit => oxit axit

Fe2O: sắt(III) oxit  => oxit bazơ

MgO : magie oxit  => oxit bazơ

CaO: canxi oxit  => oxit bazơ

K2O: kali oxit  => oxit bazơ

SO: lưu huỳnh trioxit => oxit axit

SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit

P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit

P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit

CuO : đồng(II) oxit  => oxit bazơ

PbO : chì oxit  => oxit bazơ

MnO2 mangan đioxit  => oxit bazơ

N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit 

SiO: silic đi oxit  => oxit axit

 Al2O3 : nhôm oxit  => oxit bazơ

HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ

12 tháng 4 2022

A. SiO2, CO2, SO2, SO3, P2O5

12 tháng 4 2022

10 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
Fe2O3Oxit bazoSắt (III) oxit
SO3Oxit axit

Lưu huỳnh trioxit

Na2OOxit bazoNatri oxit
NOOxit trung tínhNitơ oxit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
K2OOxit bazoKali oxit
Fe3O4Oxit bazoSắt từ oxit
CO2Oxit axitCacbon đioxit
MgOOxit bazoMagie oxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
CuOOxit bazoĐồng (II) oxit
Al2O3Oxit lưỡng tínhNhôm oxit
NO2Oxit axitNitơ đioxit

 

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

27 tháng 1 2021

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

23 tháng 2 2022

- Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3,Cl2O7

- Oxit bazo: CaO, MgO, K2O, FeO

23 tháng 2 2022

phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7

oxit axit :CO2, P2O5,SO2,SO3 Cl2O7

oxit bazo CaO, MgO, K2O, FeO

27 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
CO2 oxit axit  cacbon đi oxit 
CaOoxit bazo canxi oxit 
MgOoxit bazo magie oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đi oxit 
P2O5 oxit axit đi photpho pentaoxit 
Fe3O4 oxit bazo sắt từ oxit 
SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit 
FeOoxit bazo sắt(II) oxit 
CuOoxit bazo đồng(II) oxit