K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2021

a) bình yên, hòa bình, thái bình

b) cần cù, siêng 

12 tháng 9 2021

a) yên bình,hiền hòa,yên tĩnh.

b) siêng năng,chịu khó,cần cù.

12 tháng 1 2022

- trung thực
- tác phong
- cần cù
- can đảm

12 tháng 1 2022

- thật thà: trung thực

- nhanh nhẹn: nhanh chóng (theo mình là thế)

- chăm chỉ: siêng năng

- dũng cảm: anh dũng

25 tháng 6 2021

Từ đồng nghĩa với :

- Thật thà : Trung thực

- Nhanh nhẹn : Hoạt bát 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

# Linh

- Từ đồng nghĩa với thật thà : trung thực

- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn : hoạt bát

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ : cần cù

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : gan dạ

nếu đún thì cho 1 k

học tốt

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

Sắp sếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm sau:Anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc.Nhóm 1                                         Nhóm 2                                                   Nhóm 3(1)                                                 (1)                                                            (1)(2)                                   ...
Đọc tiếp

Sắp sếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm sau:

Anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc.

Nhóm 1                                         Nhóm 2                                                   Nhóm 3

(1)                                                 (1)                                                            (1)

(2)                                                 (2)                                                            (2)

(3)                                                  (3)                                                           (3)

(4)                                                  (4)                                                            (4)

(5)                                                 (5)                                                            (5)

2
29 tháng 11 2023

Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc

Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu

Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn

16 tháng 7

Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc

Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu

Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn

@ChiDung

17 tháng 2 2022

thật thà

17 tháng 2 2022

nhanh nhẹ

18 tháng 4 2018

nhút nhát

18 tháng 4 2018

cảm ơn

28 tháng 12 2022

a) chín vàng

b) vàng khói

c) vàng xuộm 

d) vàng sẫm

e) vàng đất.

 Từ “hoa” trong câu “Trong vườn, hoa đào đã bắt đầu nở.” và câu “Mẹ em có nhiều hoa tay.”  là:A.   Từ đồng âm                B. Từ đồng nghĩa              C. Từ nhiều nghĩa             D. Từ trái nghĩa Từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu: “Đàn cá ….. đang nhởn nhơ …. theo dòng nước.” là:A. trôi.               B. bơi                    C. rô phi                     D. chép Dòng nào dưới đây chứa các cặp từ đồng...
Đọc tiếp

 Từ “hoa” trong câu “Trong vườn, hoa đào đã bắt đầu nở.” và câu “Mẹ em có nhiều hoa tay.”  là:

A.   Từ đồng âm                B. Từ đồng nghĩa              C. Từ nhiều nghĩa             D. Từ trái nghĩa

 Từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu: “Đàn cá ….. đang nhởn nhơ …. theo dòng nước.” là:

A. trôi.               B. bơi                    C. rô phi                     D. chép

 Dòng nào dưới đây chứa các cặp từ đồng nghĩa là từ láy?

A.   Yên ắng, nhộn nhịp               B. nhộp nhịp, ồn ào

   C. buồn bã, vui vẻ                       D. khỏe mạnh, ốm yếu

2
21 tháng 12 2021

 Từ “hoa” trong câu “Trong vườn, hoa đào đã bắt đầu nở.” và câu “Mẹ em có nhiều hoa tay.”  là:

A.   Từ đồng âm                B. Từ đồng nghĩa              C. Từ nhiều nghĩa             D. Từ trái nghĩa

 Từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu: “Đàn cá ….. đang nhởn nhơ …. theo dòng nước.” là:

A. trôi.               B. bơi                    C. rô phi                     D. chép

 Dòng nào dưới đây chứa các cặp từ đồng nghĩa là từ láy?

A.   Yên ắng, nhộn nhịp               B. nhộp nhịp, ồn ào

   C. buồn bã, vui vẻ                       D. khỏe mạnh, ốm yếu

 Từ “hoa” trong câu “Trong vườn, hoa đào đã bắt đầu nở.” và câu “Mẹ em có nhiều hoa tay.”  là:

A.   Từ đồng âm                B. Từ đồng nghĩa           

C. Từ nhiều nghĩa             D. Từ trái nghĩa

 Từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu: “Đàn cá ….. đang nhởn nhơ …. theo dòng nước.” là:

A. trôi.               B. bơi                    C. rô phi                     D. chép

 Dòng nào dưới đây chứa các cặp từ đồng nghĩa là từ láy?

A. Yên ắng, nhộn nhịp                   B. nhộp nhịp, ồn ào

C. buồn bã, vui vẻ                          D. khỏe mạnh, ốm yếu