K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2018

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN lỚP 6

Năm HỌC: 2017 - 2018

MÔN: TIẾNG ANH

THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi

Đề thi gồm 3 trang

I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

1. A. noodle B. food C. door D. stool

2. A. take B. game C. gray D. hand

3. A. buses B. goes C. boxes D. couches

4. A. music B. lunch C. mum D. up

5. A. ear B. heavy C. head D. bread

II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.

6. “7.45” is read ____________.

A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B

7. Tam’s house is _______ a bookshop _______ a restaurant.

A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of

8. Do you go to school _______ bike or _________ foot?

A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on

9. Do you have any toothpaste? I’d like a large ________.

A. bar B. tube C. bag D. loaf

10. _________ does your brother go jogging? – Everyday.

A. How B. How often C. How long D. What time

11. - Would you like something to drink? - ____________.

A. Thank you. I’m full. B. No, I don’t like.

C. No, thanks. D. Yes, I like.

12. These are my notebooks, and those are _________.

A. they B. their C. there’s D. theirs

13. The boy _________thin, but he is strong.

A. is looking B. look C. looks D. looking

14. My mother _________ housework everyday.

A. does B. makes C. goes D. plays

15. What would you like ________ for you?

A. me doing B. me do C. me to do D.I do

III. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.

drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water

16 + 17. We ________ tired and we _________ to go to bed.

18. He likes _________ football with his sons on Sunday afternoons.

19. She’s a vegetarian. She never _________ meat.

20. Sue likes cats but she _________ dogs.

21. Well, they ___________to the radio. Don’t disturb them!

22. _________ you sometimes _________a winter holiday ?

23. What’s there __________? – Only some water.

24. Jack __________ the flowers at the moment.

25. __________ is my favorite sport.

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

26. What is the __________ of Mount Everest. (HIGH )

27. Is that your____________ house? ( BEAUTY )

28. Nam and Mai are good ___________ ( FRIENDLY )

29. Mrs. Nga _________us English. ( TEACHER )

30. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)

V. Điền a, an, some hoặc any

31, 32. I don’t have _______paper. I’ll buy _______ when I go to the bookshop.

33, 34. Is there _______ sugar left, Mum? – Yes, I bought _______ yesterday.

35. Would you like ________ can of soda?

36, 37. He always has _________egg and _________loaf of bread for breakfast.

38 We are going to plant _________trees around the schoolyard.

39. Would you like _________ help?

40. Does Lan have __________brothers?

VI. Em hãy chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.

I don’t usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don’t eat (42) ________ until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. For lunch I usually have a salad. That’s (44) ________ about two o’clock. I have (45) ________at half past six in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat (46) _________ or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit (47) _________ with my meal. At the weekend I go to a (48) _________ in the evening. You can (49) _________ vegetarian meals in a (50) _________ restaurants now.

41.

A. a packet

B. a cup

C. a can

D. a bar

42.

A. any

B. some

C. anything

D. something

43.

A. peas

B. rice

C. chocolate

D. milk

44.

A. at

B. on

C. in

D. of

45.

A. breakfast

B. lunch

C. dinner

D. supper

46.

A. meat

B. rice

C. vegetables

D. noodles

47.

A. water

B. soda

C. juice

D. lemonade

48.

A. store

B. restaurant

C. shop

D. apartment

49.

A. get

B. getting

C. to get

D. gets

50.

A. many

B. much

C. dozen

D. lot of

VII. Đọc đoạn văn sau và tìm từ thích hợp để hoàn thành (mỗi chổ trống một từ)

Jame works in London, but he (51) ________ live there. (52) _________ morning he gets up at 6.00 and he goes to work (53) _________ train to London. The journey (54) _________ an hour and he doesn’t (55) _________ home till 8.00 in the evening. Then he (56) __________ TV and goes to bed. He has (57) _________ good job, so he (58) _________ very hard.

VIII. Viết lại các câu sau theo chỉ dẫn.

59. My house has a living – room, two bedrooms and a kitchen.

-> There __________________________________________

60. This pencil belongs to my brother.

-> This is _________________________________________

61. What’s your father’s weight?

-> How _________________________________________?

62. No one in my class is taller than Nam.

-> Nam ___________________________________________

63. My brother drinks two glasses of milk every day. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

-> _______________________________________________

64. Huy walks to school everyday.

-> Huy goes _____________________________________

65. How much is a bowl of noodle?

-> What’s _______________________________________?

IX. Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh

66. sister/ need/ 10 kilos/ rice/ half / kilo/ pork.

_____________________________________________________________________

67. Nam/ friends/ volleyball/ three/ a week.

_____________________________________________________________________

68. Milk/ apple juice/ my/ favorite drink

_____________________________________________________________________

69. There/ not / mangoes/ fridge.

______________________________________________________________________

70. Mr. Young/ play / volleyball/ now?

______________________________________________________________________

X. Mỗi dòng trong đoạn văn sau có một lỗi sai, em hãy tìm ra lỗi sai đó và sửa lại.

This is Nam. He is me friend. He gets up at a quarter to

six. He brushes his teeth, takes a shower and get dressed.

He does have breakfast, then he leaves the house at half past

six. The school is near his house so he goes by foot. Classes

start at seven o’clock and ending at half past eleven. He

comes back house and has lunch at twelve o’clock. It’s eight o’clock in Saturday evening now and Nam is at home. He is on he’s room and he is playing video games. He is also listening to music at the same time. He is playing games

and listens to music every Saturday and Sundays. Sometimes he go out and plays sports with his friends.

0. me -> my

71. _______________

72. _______________

73. _______________

74. _______________

75. _______________

76. _______________

77. _______________

78. _______________

79. _______________

80. _______________

------- The end -------

16 tháng 4 2018

Đề thi HSG đúng ko bạn? Nếu đúng thì giống mk rùi...

2 tháng 3 2017

ban vao vn.doc hoac seach de thi toan tieng anh hay violympic lop 5 vong may ghi vao

2 tháng 3 2017

xem trước đề thì thắng sẵn à

20 tháng 4 2017

huyện thạnh trị năm thi 2014 ^^ quên đề

25 tháng 12 2017

viết j vậy

đề trường mk nè :

Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50

b. Tìm các chữ số x; y để  chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.

c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Cho biểu thức: 

Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.

b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2

c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .

Bài 4 (5,0 điểm)

Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300

a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.

b. Tính số đo của góc DBC.

c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.

Bài 5 (2,0 điểm)

a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: 

b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.

Bài 1 (4,5 điểm)

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9

Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15

b. Do  chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = 

Vì A =  chia cho 9 dư 1 →  - 1 chia hết cho 9 → 

↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6

Vậy x = 6; y = 1

c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)

Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3

Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3

Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5

=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}

Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}

b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)

* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn

=> y là số chẵn

kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)

Vậy x = 2; y = 11.

c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)

Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125

Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.

nhưng vì nooxi ,chia làm 2 lần thi nên sẽ có 2 đề ,trên là đề đầu ,nhưng nỗi ,đề nfy klaf đề chính thức ne :

1. Câu 1: Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu  

Câu 2: Số nguyên x sao cho 5 – x là số nguyên âm lớn nhất là

Câu 3: Số dư của phép chia số tự nhiên cho 37 là

Câu 4: Có số nguyên âm lớn hơn -3.

Câu 5: Số dư của phép chia số tự nhiên có dạng trong đó a, b là các chữ số, a khác 0 cho 9 là Câu 6: Tổng của ba số nguyên a, b, c biết ab 10 ac 9 bc 5 là

 Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 và 100 n 130 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu

Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn x-2014×5 0 là Câu 9: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 10: Hai chữ số tận cùng của là BÀI THI SỐ Điền kết quả thích hợp vào chỗ …:

Câu 1: A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là .....

Câu 6: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x10x-3 0 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi.....

2 tháng 3 2016

MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15 

   VÒNG THI CẤP HUYỆN  - BẢNG A  - KHU VỰC HẢI PHÒNG

NĂM HỌC 2012 - 2013

NỄU THẦY CÔ KHÔNG TẢI ĐƯỢC Ở TRANG NÀY THÌ THẦY CÔ HÃY VÀO TRANG

http://thiviolympic.com để tải dễ nhất và nhanh nhất

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên để A = là số tự nhiên là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các cặp số tự nhiên (), với , thỏa mãn là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành. Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Mẫu số của phân số đã cho là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất để B = là số tự nhiên là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

BÀI THI SỐ 3

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

___________________o0o___________________

Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2012 -1013 – Hay tất cả các thông tin  - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này

MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15 

   VÒNG THI CẤP HUYỆN  - BẢNG A  - KHU VỰC HẢI PHÒNG

NĂM HỌC 2012 - 2013

28 tháng 3 2023

bài nào vậy

28 tháng 3 2023

văn bản "nói với con" nha bạn

25 tháng 3 2018

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

25 tháng 3 2018

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

5 tháng 4 2019

Bạn học lớp mấy

5 tháng 4 2019

Mình học lớp 5

30 tháng 12 2015

mình thi lâu rồi bạn chưa thi à

bạn chưa thi học kì hả hay là cái khác để cho đề

30 tháng 12 2015

mình nè tick mình 3 cái đọc cho mình thi hôm thứ 3