K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2021

5 axit: 

HCl -  Axit clohidric
         

  H2SO4- Axit sunfuric
         

  H2SO3 - Axit sunfuro
           

HNO3 - Axit nitric
           

H2SiO3 - Axit silicic

Tên axitCông thức hoá học
Axit clohiđric\(HCl\)
Axit sunfuric\(H_2SO_4\)
Axit nitric \(HNO_3\)
Axit photphoric\(H_3PO_4\)
Axit boric\(H_3BO_3\)
15 tháng 5 2018

Các oxit axit: cacbon đioxit ( CO 2 ), lưu huỳnh đioxit ( SO 2 ), đinitơ pentaoxit ( N 2 O 5 ) ..

27 tháng 6 2021

Các hợp chất hiđro là :

- Liti hiđrua, LiH

- Beri hiđrua, BeH2

- Boran, BH3

- Metan, CH4

- Amoniac, NH3

- Nước, H2O

- Hiđro florua, HF. 

Một số các hợp chất của hiđro :

+ Natri hiđrua - NaH

+ Canxi monohiđrua - CaH

+ Amoniac - NH3

+ Photphin - PH3

+ Nước - H2O

+ Hiđro clorua - HCl

+ Metan - CH4

+ Gecman - GeH4

30 tháng 10 2018

Các oxit bazơ : đồng(II) oxit : CuO, natri oxit : Na 2 O , canxi oxit : CaO, sắt(III) oxit:  Fe 2 O 3  ...

10 tháng 9 2021

undefined

10 tháng 9 2021

1. K2CO3: Muối

2. CuO: Oxit bazơ

3. SO2: Oxit axit

4. H2SO4: axit có nhiều oxi

5. Mg(NO3)2: muối

6. NaOH: bazơ

7. H2S: axit không có oxi

8. P2O5: oxit axit

9. MgCl2: muối

10. Fe2O3: oxit bazơ

11. H2SO3: axit có ít oxi

12. Ca2(PO4)3: muối

13. Fe(OH)3: bazơ

14. Pb(NO3)2: muối

15. BaSO4: muối

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

6 tháng 1 2022

a) \(P_2O_5.\) 

b) \(Cr_2O_3.\)

6 tháng 8 2016

Dạng axit - bazơ của nhôm hiđrôxit:

Al(OH)3     -→    HAlO2.H2O

Dạng Bazơ  -  Dạng axit( Axit aluminic )

PTHH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

             Axit    -    Bazơ

          Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

            Bazơ  -  Axit

 

a/Oxit bazo:

_ CuO : Đồng(II) oxit

_ Na2O : Natri oxit

_ Fe3O4 :oxit sắt từ

_ Al2O3 : nhôm oxit

_ CaO : Canxi oxit

b/Oxit axit:

CO2 : cacbon đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

SiO2 : silic đioxit

N2O5 : ddinito pentaoxit

6 tháng 8 2021

5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit


                    Na2O - Natri oxit


                    FeO - Sắt (II) oxit


                    K2O: kali oxit


                    CuO: đồng (II) oxit

5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit 


                   SO2- Lưu huỳnh đioxit


                  P2O5 -  Điphốtpho pentaôxít 


                  NO - nito monoxit


                  N2O - đinito oxit