K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2018

1.Turn off the TV!

2.Close your books,everyone!

3.Get on the bus,children!

4.Go out thư classroom,boys!

5.Write,please!

20 tháng 1

 

Đóng cửa lại đi Giang! → Mở cửa ra Giang ơi!   1. Bật TV lên! → 2. Mọi người mở sách ra nhé! → 3. Vào lớp đi các bạn! → 4. Xuống xe đi các em! → 5. Làm ơn ngừng viết đi.

 

1. I don’t have a bookshelf in my bedroom.

-> There isn’t a bookshelf in my bedroom.

2. They always go to school on foot everyday.(walk)

-> They always walk to school every day.

3. There are 36 students in my class.

→ My class has 36 students.

4. Mai plays the violin very well.

→ Mai is good 

5. My favourite subject is English.

-> I like English best.

Câu 4 thì tự lực gánh sinh nha:))

21 tháng 8 2021

 1 His father gave him a bicycle on his birthday.

 It was.......on his birthday when his father gave him a bicycle....................................................

 2  She often buys books from that shop.

 It is...that shop where she often buys book from..........................................................................

3 They don’t smoke and they don’t drink everyday.

They...neither smoke nor drink everyday............................................................................

4 It is said that the thieves were arrested at the station.

The thieves.....are said to have been arrested at the station.........................................................................

5 People say that he passed the exam easily.

It is............said that he passed the exam easily. ..................................................................................

9 tháng 8 2018

Đáp án A

Ta có: by hand – bằng tay

Đáp án trái nghĩa: A – mechanically (adv) bằng sức của máy móc

Các đáp án khác

B – bằng tay

C – tự động

D – thuộc tinh thần/ tâm hồn 

28 tháng 9 2021

1 what I had got in my luggage

2 told the boy not to make so much noise

3 Anne, she was having lunch

4 studying English, the lights went out

I. Rewrite the following sentences so that it has a similar meaning to the first ones.1. Have you got a TV in your bedroom? (DO)_____________________________________________________________.2. Her house has got many beautiful flowers. (ARE) There _______________________________________________.3. The cat is behind the sofa. (FRONT) The sofa _____________________________________________.4. I hate getting up early at weekends. I don’t _______________________________________ early at...
Đọc tiếp

I. Rewrite the following sentences so that it has a similar meaning to the first ones.
1. Have you got a TV in your bedroom? (DO)
_____________________________________________________________.
2. Her house has got many beautiful flowers. (ARE)
 There _______________________________________________.
3. The cat is behind the sofa. (FRONT)
 The sofa _____________________________________________.
4. I hate getting up early at weekends.
 I don’t _______________________________________ early at weekends.
5. My younger sister doesn’t go to school by bus.
 My younger sister never ____________________ by bus.
6. Kate is Mike’s niece.
 Mike is __________________.
7. This bike belongs to John.
 This is _________________________.
8. He likes Geography best.
→ His favorite _____________________________________.

9. Her eyes are big and round.
→ She has _____________________________________________.
10. I usually cycle to school. ( BIKE)
→ I usually_______________________________________________.

1
27 tháng 11 2021

1. Have you got a TV in your bedroom? (DO)
____Do you have a TV in your bedroom? _________________________________________________________.
2. Her house has got many beautiful flowers. (ARE)
 There ___are many beautiful flowers in her house____________________________________________.
3. The cat is behind the sofa. (FRONT)
 The sofa ____is in front of the cat_________________________________________.
4. I hate getting up early at weekends.
 I don’t ___like getting up ____________________________________ early at weekends.
5. My younger sister doesn’t go to school by bus.
 My younger sister never __goes to school__________________ by bus.
6. Kate is Mike’s niece.
 Mike is ___Kate's grandma_______________.
7. This bike belongs to John.
 This is __John's bike_______________________.
8. He likes Geography best.
→ His favorite __subject is Geography___________________________________.

9. Her eyes are big and round.
→ She has ____big brown eyes_________________________________________.
10. I usually cycle to school. ( BIKE)
→ I usually___go to school bi bike____________________________________________.

6 tháng 5 2018

D

Chưa bao giờ mọi người nhận được nhiều thông tin như bây giờ, nhờ có các chương trình tin tức trên truyền hình.

A. Nhờ các chương trình tin tức truyền hình, mọi người giờ đây nhận được rất nhiều thông tin.

B. Mọi người đã đang có được nhiều thông tin như vậy là nhờ các chương trình tin tức truyền hình.

C. Các chương trình tin tức truyền hình có nhiều thông tin hơn trước và mọi người được thông tin tốt hơn.

D. Mọi người nhận được thông tin hơn họ từng có trước đây, nhờ có các chương trình tin tức truyền hình.

Kiến thức: chuyển từ câu so sánh (không) ngang bằng sang so sánh hơn

So sánh ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2.

So sánh không ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2.

Câu này chỉ thay đổi cấu trúc mệnh đề trước bằng các cấp so sánh, mệnh đề sau giữ nguyên.

=> Chọn D

9 tháng 4 2018

Đáp án D

Chưa bao giờ mọi người nhận được nhiều thông tin như bây giờ, nhờ có các chương trình tin tức trên truyền hình. 

A. Nhờ các chương trình tin tức truyền hình, mọi người giờ đây nhận được rất nhiều thông tin. 

B. Mọi người đã đang có được nhiều thông tin như vậy là nhờ các chương trình tin tức truyền hình. 

C. Các chương trình tin tức truyền hình có nhiều thông tin hơn trước và mọi người được thông tin tốt hơn. 

D. Mọi người nhận được thông tin hơn họ từng có trước đây, nhờ có các chương trình tin tức truyền hình. 

Kiến thức: chuyển từ câu so sánh (không) ngang bằng sang so sánh hơn 

So sánh ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2. 

So sánh không ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2. 

Câu này chỉ thay đổi cấu trúc mệnh đề trước bằng các cấp so sánh, mệnh đề sau giữ nguyên.

19 tháng 2 2020

1. It takes me half an hour getting to work.

2. Is this the cheapest computer you have?

3. What is the price of this dictionary?

4. You don't need to finish the work today.

5. The shelf has 20 books.

Ko chắc có đúng ko nữa

Hok tốt!

19 tháng 2 2020

Cho mk sửa lại câu 1 mk nhầm ^^

1. It takes me half an hour to go to work.