K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2021

Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa…bình…………….”

Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……đồng….. nghĩa

Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………chia………….rẽ”

Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …rong………. ruổi.

Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.

30 tháng 8 2021

câu 17:hòa bình

câu 18:đồng nghĩa

câu 19:chia rẽ

câu 20:rong ruổi

câu 21:tập thể

Câu hỏi 1:Người làm chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là  y.Câu hỏi 2:Từ "bừng tỉnh" trong câu "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được dùng với nghĩa .Câu hỏi 3:Từ trái nghĩa với từ "đoàn kết" là từ " rẽ".Câu hỏi 4:Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt  của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”Câu hỏi 5:Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau :...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Người làm chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là  y.

Câu hỏi 2:

Từ "bừng tỉnh" trong câu "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được dùng với nghĩa .

Câu hỏi 3:

Từ trái nghĩa với từ "đoàn kết" là từ " rẽ".

Câu hỏi 4:

Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt  của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”

Câu hỏi 5:

Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau : “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về .”

Câu hỏi 6:

Từ trái nghĩa với từ "chiến tranh" là từ "hòa ".

Câu hỏi 7:

Những từ : "bần thần", "lao xao", "thưa thớt", "rầm rập" là từ .

Câu hỏi 8:

Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ  nghĩa.

Câu hỏi 9:

Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là “ ruổi”.

Câu hỏi 10:

Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con người gọi là rừng  sinh.

 

18
17 tháng 3 2017

câu 1 : thái y

câu 2 : nghĩa chuyển 

câu 3: chia rẽ

câu 6:hòa bình 

câu 7: từ láy

câu 8: từ nghĩa chuyển

câu 9: ruổi bước

câu 10: rừng nguyên sinh

17 tháng 3 2017

 câu 1 :ngự y

câu 3:chia rẽ

13 tháng 11 2021

B

13 tháng 11 2021

B

a) Từ trái nghĩa : Là những từ có nghĩa trái ngược với nhau về nghĩa.

b) Từ gần nghĩa : Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

c) Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.

d) Từ nhiều nghĩa : Là những từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.

e) Đại từ xưng hô : Là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào sự vật, sự việc hoặc để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó.

           CHÚC BẠN HỌC GIỎI !

3 tháng 2 2018

a) từ trái nghĩa

b)từ đồng nghĩa

c)từ đồng âm

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................  bụng".Câu hỏi 2:Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.Câu hỏi 3:Câu thành ngữ: "Chịu.............................  chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.Câu hỏi 4:Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là...
Đọc tiếp

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................  bụng".

Câu hỏi 2:

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

Câu hỏi 3:

Câu thành ngữ: "Chịu.............................  chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

Câu hỏi 4:

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............................ .

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người...........................  nết".

Câu hỏi 6:

Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ...................... thức.

Câu hỏi 7:

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở.........................  chính.

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính....................  nhường".

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì.......................... ".

Câu hỏi 10:

Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì............................. ".

6
4 tháng 11 2016

1) rộng

2)làm

3)thương

4)bộ phận

5) đẹp

6) tri

7) trên tiếng

8) dưới

9) mưa

10) sáng

10 tháng 4 2017

12345678910

chịu hết

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".Câu hỏi 2:Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.Câu hỏi 3:Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.Câu hỏi 4:Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ...
Đọc tiếp

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".

Câu hỏi 2:

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

Câu hỏi 3:

Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

Câu hỏi 4:

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy.............. .

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người...............  nết".

Câu hỏi 6:

Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là..........................  thức.

Câu hỏi 7:

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ................. chính.

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính....................  nhường".

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì............... ".

Câu hỏi 10:

Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì.............. ".

10
8 tháng 12 2016

Trả lời :

câu 1 : rộng

câu 2 : làm

câu 3 :thương

câu 4 : vần 

câu 5 : đẹp

câu 6 : trí

câu 7 : nguyên âm

câu 8 : dưới

câu 9 : mưa

câu 10 : sáng 

4 tháng 11 2016

rộng

làm

thương

vần

đẹp

trí

nguyên âm

dưới

mưa

sáng hoặc rạng

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?A. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa không giống nhau.B. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.C. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.D. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.Câu 2. Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?A. Gần nhà xa ngõ                             B. Lên thác xuống ghềnhC. Nước chảy đá...
Đọc tiếp

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?

A. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa không giống nhau.

B. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.

C. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.

D. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.

Câu 2. Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?

A. Gần nhà xa ngõ                             B. Lên thác xuống ghềnh

C. Nước chảy đá mòn                        D. Ba chìm bảy nổi

Câu 3. Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?

A. Vạm vỡ - gầy gò                                   B. Thật thà - gian xảo

C. Hèn nhát - dũng cảm                            D. Sung sướng - đau khổ

Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “hoà bình” là:

A. Bình yên              B. Thanh bình                   C. Hiền hoà          D. a,b,c đều sai

Câu 5. Từ nào trái nghĩa với từ “chăm chỉ”?

A. Chăm bẵm          B. Lười biếng                   C. Siêng năng               D. Chuyên cần

Câu 6. Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

A. Quyền công dân              B. Quyền hạn           C. Quyền thế         D. Quyền hành

Câu 7. Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” là:

A. Túng tiếu                         B. Bất hạnh               C. Gian khổ               D. vui vẻ

Câu 8. Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?

A. trẻ-già                 B. sáng-tối                  C. sang-hèn                         D. bay - nhảy

Câu 9. Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong đoạn thơ sau:

Dữ dội và dịu êm

Ồn ào và lặng lẽ

Sông không hiểu nổi mình

Sóng tìm ra tận bể

A. Dữ dội- dịu êm       B. Ồn ào- lặng lẽ           C. Sông-sóng                    D. Ý A và B

Câu 10. Từ nào trái nghĩa với “im lặng”?

A. Ồn ào              B. Lặng lẽ              C. Vắng vẻ               D. Thanh bình

Câu 11. Các từ trong nhóm: “Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng” có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Từ đồng âm              B. Từ nhiều nghĩa                     C. Từ đồng nghĩa                                                        D. Từ trái nghĩa

Câu 12. Trái nghĩa với từ “tươi” trong “Cá tươi” là ?

A. Uơn             B. Thiu                    C. Non                   D. Sống

Câu 13. Trái nghĩa với từ “căng” trong “bụng căng” là ?

A. Phệ              B. Nhỏ                    C. Yếu                    D. Lép

Câu 14. Dòng nào dưới đây gồm những tữ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?

A. Yên bình, hiền hòa, yên ả B. Yên bình, thanh bình, thái bình

C. Thanh bình, xung đột, lặng yên D. Thái bình, yên tĩnh, thanh thản

Câu 15. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?

A. bình yên                  B. thanh bình                       C. xung đột                 D. phá hoại

Câu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ đồng âm?

A. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.

B. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm và về nghĩa.

C. Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

D. Từ đồng âm là những từ giống nhau về cách đọc và viết.

Câu 17. Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm?

A. Cây bằng lăng / cây thước kẻ.                     B. Mặt vỏ cây / mặt trái xoan.

C. Tìm bắt sâu / moi rất sâu.                           D. Chim vỗ cánh / hoa năm cánh.

Câu 18. Từ trong ở cụm từ "phấp phới trong gió" và từ trong ở cụm từ "nắng đẹp trời trong" có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Đó là hai từ đồng nghĩa                                   B. Đó là hai từ nhiều nghĩa

C. Đó là hai từ đồng âm                                      D. Đó là hai từ trái nghĩa

Câu 19. Dãy câu nào dưới đây có các từ in đậm là từ đồng âm?

A. Tai của ba pho tượng đều có lỗ thủng. / Tai của chiếc ấm pha trà rất đẹp.

B. Hoàng đế triệu chàng vào cung. / Hàng triệu người nô nức đi trảy hội.

C. Cọng rơm chui mãi vào bụng tượng. / Nước ngập đến ngang bụng chân.

D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học./ Ngôi nhà được lợp bằng lá cọ.

Câu 20. Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ đồng âm?

A. Đất phù sa / Đất mũi Cà Mau.                           C. Biển rộng/ Biển lúa bát ngát.

B. Nước biển / Nước Việt Nam.                             D. Nhà lá / Nhà tôi có bốn người

Câu 21. Chiều chiều ra đứng ngõ sau

Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều.

Nghĩa của từ "chiều chiều" và "chiều" trong từng câu trên là:

A.Thời gian và nỗi lòng                                       B.Thời gian và phương hướng

C.Thời gian và đáp ứng yêu cầu                        D.Thời gian và địa điểm

Câu 22. Khoanh vào đáp án có từ in đậm là từ đồng âm

A. Sao trên trời khi mờ khi tỏ. Sao lá đơn này thành ba bản.

B. Sao tẩm chè. Sao cho thuốc khô rồi mới sắc.

C. Sao ngồi lâu thế. Sao không đi học ngay.

D. Đồng lúa mượt mà sao ! Chiếc áo này đẹp sao!

Câu 23. Dòng nào chỉ chứa từ có nghĩa chuyển trong các dòng sau:

A. Lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi cày

B. Miệng bát, miệng thúng, đau miệng, miệng cống

C. Mũi dao, mũi lao, mũi tẹt, ngạt mũi

D. Cổ chai, cổ chân, bàn cổ, cổ áo

Câu 24. Trong thành ngữ “Chạy thầy chạy thuốc”, dòng nào nêu đúng nét nghĩa chung của từ “chạy”:

A. Di chuyển bằng chân

B. Hoạt động của máy móc

C. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được việc mình muốn.

D. Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy ra

Câu 25. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc:

A. Mỗi bữa cháu chỉ ăn một bát cơm.

B. Con mà không chăm chỉ là bố cho ăn đòn.

C. Chiếc xe đạp này ăn phanh thật đấy.

D. Hàng ngày, tàu vào bến cảng ăn than.

Câu 26. Câu nào dưới đây có từ “đánh” được dùng với nghĩa ( xoa hoặc xát lên bề mặt một vật để vật sạch đẹp).

A. Chị đánh vào tay em.

B. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.

C. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.

D. Tuần nào, bố tôi cũng đánh giày.

Câu 27. Trường hợp nào dưới đây từ “cứng” được dùng với nghĩa chuyển:

A. Đất bùn sau khi phơi nắng thì nó đã cứng lại.

B. Có lẽ bắt đầu từ những đêm sương sa thì bóng tối đã hơi cứng lại.

C. Đá thì cứng hơn đất

Câu 28. Từ in đậm trong dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

A. Những chiếc lá lay động như những đốm lửa bập bùng cháy.

B . Một làn gió rì rào chạy qua.

C. Chú nhái bén nhảy phóc lên lái thuyền lá sồi.

D. Miệng em bé rất xinh.

Câu 29. Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm?

A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga./ Tiếng lành đồn xa.

B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng./ Giọng cô dịu dàng, âu yếm.

C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch./ Chè thiếu đường nên không ngọt.

D. Đôi mắt bé to tròn, long lanh./Quả na chín đã mở mắt.

Câu 30. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm gồm những từ nhiều nghĩa là:

A. Đánh cờ, đánh giặc, đánh trống

B. Trong veo, trong vắt, trong xanh

C. Thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành

D. Ca hát, dân ca, ca sĩ, ca dao.

3
22 tháng 11 2021

1c  2a 3d 4d 5b  6c 7b  8d 9d 10a  11c  12a 13d 14b  15c 16a 17a 18c 

22 tháng 11 2021

1-C

2-C

3-D

4-D

5-B

6-A

7-B

8-D

9-D

10-A

11-C

12-A

13-D

14-B

15-C

16-A

17-C

18-C

19-B

20-B

21-A

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-B

28-B

29-C

30-A

Chúc bạn học tốt !

28 tháng 6 2019

Bài 1: 

a) Từ đồng nghĩa

b) Từ nhiều nghĩa

c) Từ trái nghĩa

d) Từ đồng âm

Bài 2:

Khoanh đáp án A

28 tháng 6 2019

Bài 1 :

a,Từ đồng nghĩa

b, Từ nhiều nghĩa

c, Từ trái nghĩa

d,Từ đồng âm

Bài 2 :

a, buồn, sầu

b,vui,mừng

c, nhiều,lắm

d, hiền ,lành

học tốt

Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa .Câu hỏi 2:Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  tốt lúa."Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ  nghĩa.Câu hỏi 4:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi  bằng một gói khi no."Câu hỏi 5:Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ...
Đọc tiếp

Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa .

Câu hỏi 2:

Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  tốt lúa."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ  nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi  bằng một gói khi no."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướm  rồi lại bay."

Câu hỏi 6:

Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
"Ai ơi chua  đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn  nhà trống."

Câu hỏi 8:

Từ "Dòng" trong câu: "Dòng người tấp nập đến tham dự lễ hội." được dùng với nghĩa 

Câu hỏi 9:

Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là "

Câu hỏi 10:

Giải câu đố: 
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
Nặng vào em mẹ quê ta 
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

3
9 tháng 12 2018

Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa gốc

Câu hỏi 2:

Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  mưa tốt lúa."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ  đồng nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi  đói  bằng một gói khi no."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướm  đậu rồi lại bay."

Câu hỏi 6:

Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
"Ai ơi chua  ngọt đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn  không nhà trống."

Câu hỏi 8:

Từ "Dòng" trong câu: "Dòng người tấp nập đến tham dự lễ hội." được dùng với nghĩa chuyển

Câu hỏi 9:

Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết"

Câu hỏi 10:

Giải câu đố: 
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
Nặng vào em mẹ quê ta 
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ cầu

Chúc bạn học tốt 

Thanks 

9 tháng 12 2018

Câu hỏi 1:

Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa gốc

Câu hỏi 2:

Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  mưa tốt lúa."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ đồng nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi no."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay."

Câu hỏi 6:

Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
"Ai ơi chua ngọt đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn không nhà trống."

Câu hỏi 8:

Từ "Dòng" trong câu: "Dòng người tấp nập đến tham dự lễ hội." được dùng với nghĩa chuyển

Câu hỏi 9:

Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết "

Câu hỏi 10:

Giải câu đố: 
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
Nặng vào em mẹ quê ta 
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ cầu

    Học tốt nhé ~!!!!!