K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2017

II. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh :

1. .....Is...... Mr Nam a teacher ? Yes, .....he....... is.

2. What's ........it........... ? It's ........an........ eraser

3. Are .....we......... nursess ? Yes, we .......are........

4. Are you doctors ? No, ......they........ are not.

5. Are you an engineer ? No, .......I am........ not.

6. What do you do ? ...............I am................ a student.

7. .....Who....... is that ? ........That is........... Linh.

8. No, it .........isn't............ It's ..............an.......... armchair.

9. How many ........desks............ are there in your house ? There .....is........ one desk.

----------------Chúc bạn hộc tốt--------------

-------------Mình chắc chắn đúng đó--------------

-------------Nhớ tick cho mình nha------------------

-------------------------ok-----------------------------

7 tháng 8 2017

1. ......Is..... Mr Nam a teacher ? Yes, .......he..... is.

2. What's .......this............ ? It's .....an........... eraser

3. Are ......we........ nursess ? Yes, we .......are........

4. Are you doctors ? No, .......they....... are not.

5. Are you an engineer ? No, ......they......... not.

6. What do you do ? ..................I'm............. a student.

7. ......Who ...... is that ? ..........That is......... Linh.

8. No, it ...........isn't.......... It's ...............an......... armchair.

9. How many ......desks.............. are there in your house ? There ......is....... one desk.

22 tháng 7 2016

I. Đặt câu hỏi với "What" và trả lời theo từ gợi ý

1. this/ clock 

-_______What is this______________________________?

-_____This is a clock ________________________________

2. these/ chairs

-_______What are these______________________________?

-__These are chairs___________________________________

3. that/ telephone

-_____What is that________________________________?

-__That _is a telephone__________________________________

4. those/ lamp

-_____What are those_______________________________?

-__Those are lamps__________________________________

5. that/ house

-_____What is that_______________________________?

-____That is a house________________________________

II.Điền vào chỗ trống từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. ___Is___ Mr Nam a teacher? Yes,___he___ is

2. What are you? ___I am_______ a student

3. Are ___you_____ nurses? Yes, we __are_____

4. Who is that? ___That is_____ Linh

22 tháng 7 2016

I. Đặt câu hỏi với "What" và trả lời theo từ gợi ý

1. this/ clock 

-_________What is this ________?

-_________This is a clock_______________

2. these/ chairs

-_____________What are these_____________?

-___________These are chairs____________

3. that/ telephone

-__________What is that____________?

-______That is a telephone_________________

4. those/ lamp

-___________What are those__________?

-____________Those are a lamp____________

5. that/ house

-_________What is that___________?

-_________That is a house_______________

II.Điền vào chỗ trống từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. _Is_ Mr Nam a teacher? Yes,__he__ is

2. What are you? ____I'm__ a student

3. Are __they__ nurses? Yes, we __are__

4. Who is that? ___That is a__ Linh

29 tháng 6 2017

ngoằn ngoèo: cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau, thích hợp để tả con đường.

3 tháng 3 2022

1 chức năng

2 lọc máu

3 nước tiểu đầu

4 nước tiểu chính thức

3 tháng 3 2022

Câu 15: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:

Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị……..bị chức năng……của thận. Bao gồm quá trình ………lọc máu…….ở cầu thận để tạo thành …nước tiểu đầu……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..nước tiểu chính thức….

và ổn định một số thành phần của máu.

 
15 tháng 12 2018

favourite

7 tháng 3 2018

Sức khỏe là vốn quý nhất.
Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
Trẻ em là tương lai của đất nước.

Bố là người thầy đầu tiên của em.

18 tháng 2 2017

a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...

b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...

19 tháng 11 2017

a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...

b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...

15 tháng 4 2022

Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới. 

favorite      does      plays      or      but       every

Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin (1) _____but_____she is not weak. She (2) ____plays______a lot of sports. Her (3) ______favorite____sports is aerobics. She (4) _____does_____aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house (5) _____every_____morning. In her free time she listens to music (6) _____or_____watches TV.

Questions

1. What does Miss Huong do?

→ _________She teaches history. ____________         

2. Which sports does she play?

→ ___________She does aerobics and jogs_____________         

3. How often does she go jogging?

→ _________She jogs every morning._____________