K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh...
Đọc tiếp

Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh ương, thược dược, teo tóp, tay teo, mặt mày, đa dạng, cày cuốc, đất đá, hớn hở, cấu cào, vung vẩy, ôm ấp, mong muốn, hây hẩy, đong đếm, đong đưa, uốn lượn, thôi thúc, bầm tím, ngai ngái, vặn vẹo, đùn đẩy, mếu máo, protein, tím tái, vòng vèo, đập đất, dịu dàng, mơ màng, dịu êm, so sánh, vùng vẫy, tả tơi, ngang ngược, vênh váo, chào mào, chích chèo, bói cá, mong ngóng, đón đợi, chuồn chuồn, hứa hẹn, bó buộc, hung hăng, đùn đẩy, tha thiết, thân thiết,

0
3 tháng 10 2021

alo

 

6 tháng 10 2021

từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm

từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà 

có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé

7 tháng 11 2021

Các từ không phải từ láy:

- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt 

HT 

Sai thông cảm

TL
 

Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào

HT

6 tháng 8 2018

Từ ghép và từ láy chứ bạn trong dãy kia ko có từ đơn

Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao

A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen

B) mỏng manh ,mênh mông,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ

C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt

D) ngây ngất ,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt

20 tháng 6 2019

Những từ láy là:

nhỏ nhắn 

nhỏ nhoi 

nhỏ nhẹ 

nhỏ nhen 

mỏng manh

mênh mông

mênh mang

máu mủ

tươi tắn

 ngây ngất

nghẹn ngào 

HOK TỐT

13 tháng 1 2022
   , nhỏ nhắn , nhỏ nhẹ ,  , nghẹn ngào, tươi tắn ,  , mênh mang ,, mỏng manh, mong các GV tik cho , đứng đắn
5 tháng 8 2019

Từ ghép:Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm

Từ láy:cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp