K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2017

Ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :

Ba thí dụ phản ứng hoá hợp không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :

CaO + CO2 \(\rightarrow\) СаСОз

Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4.

29 tháng 8 2018

- Ba thí dụ phản ứng hóa hợp thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử :

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

- Ba thí dụ phản ứng hóa hợp không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử :

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

21 tháng 4 2017

Ba thí dụ phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hoá – khử :

CaCO3 -tº\(\rightarrow\) CaO + CO2\(\uparrow\)
NH4Cl -tº\(\rightarrow\) NH3 + HCl
Cu(OH)2 -tº\(\rightarrow\) CuO + H2O

Ba thí dụ phản ứng phân hủy không là phản ứng oxi hoá – khử

Cu(OH)2 -tº\(\rightarrow\)CuO + H2O

СаСОз -tº\(\rightarrow\) CaO + CO2

H2CO3 -tº\(\rightarrow\) CO2 + H2O.

19 tháng 6 2018

- Ba thí dụ phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

- Ba thí dụ phản ứng phân hủy không phải là phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Câu 81. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử?A. Phản ứng hoá hợp.B. Phản ứng phân huỷ.C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi.Câu 82. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?A. Phản ứng hoá hợp.B. Phản ứng phân huỷ.C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ.D. Phản ứng trao đổi.Câu 83.câu 86. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn...
Đọc tiếp

Câu 81. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử?

A. Phản ứng hoá hợp.

B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ

 D. Phản ứng trao đổi.

Câu 82. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

A. Phản ứng hoá hợp.

B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ.

D. Phản ứng trao đổi.

Câu 83.

câu 86. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn là

A. 0,25.           B. 0,50.            C. 1,25.       D. 0,75.

Câu 87. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

A. H2 + CuO ® Cu + H2O.

B. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O.

C. CaCO3 ® CaO + H2O.

D. HCl + NaOH ® NaCl + H2O.

 Câu 88. Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

 A. 2HgO ® 2Hg + O2.

 B. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3.

 C. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O.

 D. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.

 

 

Câu 89. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

 B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

 C. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu2+ .

 D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ .

 Câu 90. Có phản ứng hoá học : Cl2 + 2H2O + SO2 ® 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là

A. môi trường.

 B. chất khử.

 C. chất oxi hóa.

 D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 91. Có phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Phát biểu đúng khi nói về phản ứng hóa học trên là

 A. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử

B. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử

 C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa

D. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử

Câu 92. Cho phản ứng hóa học: P + H2SO4 ® H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên lần lượt là

 A. 7 và 9.

 B. 5 và 2.

C. 7 và 7.

D. 2 và 5.

1
22 tháng 12 2021

81: C

82: D

86: B

87: A

88: C

89: A

90: C

91: C

92: B

4 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố là phản ứng oxi hoá khử. Gồm:

(1),(3),(5),(6).

18 tháng 10 2019

Đáp án D

Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng mà sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại các nguyên tố trong cùng 1 phân tử. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là:  2, 5, 7, 8, 9

19 tháng 2 2018

Đáp án D.

22 tháng 10 2017