K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2016

xin lỗi cái kì ddầu một tớ làm sai

quên dụ trao ddoạn

ngại thế =^^=

31 tháng 10 2016

Hỏi đáp Sinh học4u

20 tháng 12 2020

a. 

Loài này là giới đực vì có NST giới tính là XY

b.

Khi 1 TB giảm phân sẽ tạo ra 4 giao tử

c.

Các loại giao tử là: ABDX, abdY hoặc ABdX, abDY hoặc AbDX, aBdY, ...

 

Tl

a. 

Loài này là giới đực vì có NST giới tính là XY

b.

Khi 1 TB giảm phân sẽ tạo ra 4 giao tử

c.

Các loại giao tử là: ABDX, abdY hoặc ABdX, abDY hoặc AbDX, aBdY, ...

Hok tốt

12 tháng 10 2021

:))))

I don't know

hai tế bào sinh tinh của một loài sinh tinh vật lưỡng bội NST được kí hiệu là AaBb thực hiện giảm phân tạo tinh trùng. a) xác định số lượng NST trong bộ NST 2n của loài.b) viết kí hiệu bộ NST của mỗi tế bào ở kì giữa của giảm phân 1.c) có bao nhiêu cách sắp xếp các NST kép thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa của giảm phân 1 diễn tả các cách sắp xếp đó bằng kí hiệu NST.d) khi kết thúc giảm...
Đọc tiếp

hai tế bào sinh tinh của một loài sinh tinh vật lưỡng bội NST được kí hiệu là AaBb thực hiện giảm phân tạo tinh trùng

. a) xác định số lượng NST trong bộ NST 2n của loài.

b) viết kí hiệu bộ NST của mỗi tế bào ở kì giữa của giảm phân 1.

c) có bao nhiêu cách sắp xếp các NST kép thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa của giảm phân 1 diễn tả các cách sắp xếp đó bằng kí hiệu NST.

d) khi kết thúc giảm phân 1 từ 2 tế bào nói trên có thể tạo ra những tế bào con có bộ NST với kí hiệu như thế nào.

e) khi kết thúc giảm phân 2 từ 2 tế bào nói trên cho ra mấy loại tinh trùng. mỗi loại gồm bn tinh trùng . viết kí hiệu bộ nst của mỗi loại tinh trùng  biết rằng trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng không xảy ra trao đổi chéo và đột biến

2
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
30 tháng 8 2021

a. 2n = 4

b. AAaaBBbb

c. AAaaBBbb, aaAABBbb, AAaabbBB, aaAAbbBB

d. AABB, AAbb, aaBB, aabb

e.Tạo 4 loại tinh trùng. Mỗi loại gồm 2 tinh trùng.

AB, Ab, aB, ab

30 tháng 8 2021

1. AAaaBBbbXXYY: NST nhân đôi tồn tại thành cặp NST kép tương đồng

-> Kì trung gian

2) AABBYYaabbXXAABBYYaabbXX: NST xếp hai hàng trên mặt phẳng xích đạo

-> kì giữa GP I

3. AAbbYY: NST tồn tại ở trạng thái n kép

-> kì cuối GP I

4. aBX: NST tồn tại ở trạng thái n đơn

-> kì cuối GP II

Quan sát một tế bào của một loại lưỡng bội đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, a, B, b, C, H, r là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.              Tế bào lưỡng bội của loài có số NST là 6. II.            Một tế bào lưỡng bội của loài này, ở kì giữa của giảm phân 1 có thể được kí hiệu là (AB//ab C//C Hf//Hf). III.          Một tế bào loài này, giảm phân sẽ có 6...
Đọc tiếp

Quan sát một tế bào của một loại lưỡng bội đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, a, B, b, C, H, r là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.              Tế bào lưỡng bội của loài có số NST là 6.

II.            Một tế bào lưỡng bội của loài này, ở kì giữa của giảm phân 1 có thể được kí hiệu là (AB//ab C//C Hf//Hf).

III.          Một tế bào loài này, giảm phân sẽ có 6 cromatit ở kỳ giữa của giảm phân 1.

IV.         Một nhóm tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp, tất cả các tế bào con đều giảm phân tạo giao tử, các giao tử tham gia thụ tinh, hiệu suất thụ tinh của giao tử là 25% và đã tạo ra 80 hợp tử. Nhóm này gồm 10 tế bào sinh dục (2n).

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

1
11 tháng 6 2018

Chọn B.

Tế bào đang quan sát tồn tại 4n NST = 12 (/AB/AB/ab/ab; /C/C/C/C; /Hf, /Hf, /Hf, /Hf) vafd sắp xếp 2 hàng NST đơn ở mặt phẳng xích đạo => Tế bào đang quan sát ở kì sau quá trình nguyên phân. (kì sau nguyên phân là 4n NST đơn chứ không phải là 2n đơn)

Tế bào ở kì sau của nguyên phân -> có 4 n = 12 -> 2n = 6

I đúng. 2n = 6

II sai. Kỳ giữa giảm phân 1 là (AB//AB ab//ab C//C C//C Hf//Hf Hf//Hf)

III sai. Kì giữa giảm phân 1, trong 1 tế bào có 2nnst kép = 6 -> Số cromatit = 4n = 12.

IV đúng. Vì một nhóm (a) tế bào sinh dục đực (2n) nguyên nhân 3 lần -> a.23 tế bào, tất cả qua giảm phân -> tạo a.23.4 giao tử biết Hthụ tinh giao tử= 25%

->Số hợp tử tạo thành = a.23.4.25% = 80 => a=10

30 tháng 12 2017

Đáp án B

30 tháng 1 2017

Tế bào đang quan sát tồn tại 2n NST kép = 6 (AA, aa; BB, bb; DD, dd) và sắp xếp 1 hàng NST kép mặt phng xích đạo => Tế bào đang quan sát ở kì giữa quá trình nguyên phân, (kì sau nguyên phân là 4n NST đơn chứ không phải là 2n đơn)

Tế bào kì giữa giảm phân 1 có 2nkép = 6 à  2n = 6

I à  sai. Vì kì giữa nguyên phân là 2nkép = 6 (AA aa BB bb DD dd) à  2n = 6 (Aa Bb Dd) hoặc (AA Bb Dd),...                           

II à đúng Ở kì giữa của giảm phân 1 có th được kí hiệu là AAaaBBbbDDdd (= 2nnst kép và sắp 2 hàng ở mặt phng xích đạo, chính là đặc điểm của kỳ giữa giảm phân 2)

III à sai. Ở kì sau nguyên phân được kí hiệu là AAaaBBbbDDDD (= 4nnst đơn sắp 2 nhóm trong 1 tế bào, chính là đặc điểm của kỳ sau nguyên phân)

IV à sai. Tế bào đó bước sang kì cuối tạo ra tế bào con có bộ NST là (2n) và kí hiệu là AaBbDd.

Vậy: A đúng

12 tháng 4 2019

Đáp án A

Tế bào đang quan sát tồn tại 2n NST kép = 6 (AA, aa; BB, bb; DD, dd) và sắp xếp 1 hàng NST kép mặt phng xích đạo => Tế bào đang quan sát ở kì giữa quá trình nguyên phân, (kì sau nguyên phân là 4n NST đơn chứ không phải là 2n đơn)

Tế bào kì giữa giảm phân 1 có 2nkép = 6 à  2n = 6

I à  sai. Vì kì giữa nguyên phân là 2nkép = 6 (AA aa BB bb DD dd) à  2n = 6 (Aa Bb Dd) hoặc (AA Bb Dd),...  

II à đúng Ở kì giữa của giảm phân 1 có th được kí hiệu là AAaaBBbbDDdd (= 2nnst kép và sắp 2 hàng ở mặt phng xích đạo, chính là đặc điểm của kỳ giữa giảm phân 2)

III à sai. Ở kì sau nguyên phân được kí hiệu là AAaaBBbbDDDD (= 4nnst đơn sắp 2 nhóm trong 1 tế bào, chính là đặc điểm của kỳ sau nguyên phân)

IV à sai. Tế bào đó bước sang kì cuối tạo ra tế bào con có bộ NST là (2n) và kí hiệu là AaBbDd

2 tháng 9 2021

a) Rối loạn phân li Aa, kết thúc kì cuối I tạo ra 2 tế bào có bộ NST:

TH1 : AAaaBBXX và bbYY

---GP---> AaBX và bY

TH2: AAaaBBYY và bbXX

---GP---> AaBY và bX

TH3: BBXX và AAaabbYY

---GP---> BX và AabY

TH4: BBYY và AAaabbXX

---GP---> BY và AabX

b) GP1 bth, GP2 rối loạn cặp Aa

TH1: ABX và aabY; bY

TH2: AABX; BX và abY

TH3: ABY và aabX; bX

TH4: AABY; BY và abX

TH5: AbX và aaBY; BY

TH6: AAbX ; bX và aBY

TH7: AbY và aaBX; BX

TH8: AAbY; bY và aBX