K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2016

- Cấu trúc thì  hiện tại đơn:

Câu khẳng định

I / You / We / They  + V + O

She / He / It + V(s/es) + 0

Câu phủ định

I / You / We / They + don't + V + O

She / He / It + doesn't + V + O

Câu nghi vấn

Does + He / She / It + V + O

Do + I / You / We / They + V + O

- Thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định

I + am + Ving + O

You / We / They + are + Ving + O

He / She / It + is + Ving + O

Câu phủ định

I + am not + Ving + O

You / We / They + are not + Ving + O

He / She / It + is not + Ving + O

Câu nghi vấn :

Am + I + Ving + O ?

Are + You / We / They + Ving + O ?

Is + He / She / It + Ving + O ?

- Thì tương lai đơn :

Câu khẳng định

S + will + V + O

Câu phủ định

S  + won't + V + O

Câu nghi vấn :

Will + S + V + O ?

24 tháng 6 2020

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

6 tháng 5 2018

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

6 tháng 5 2018

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

13 tháng 11 2016

a) Thì HT đơn :

* Với V thường

+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V

He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es

-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V

He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V

?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?

Does + he, she, it ( N sít ) + V ?

* Với V tobe

+) I + am + N / adj

You/We/They + are ...

She/he/it + is ...

-) I'm not (am not) + N/ Adj

You/We/They + aren't (are not)...

She/He/It + isn't (is not) ...

?) - Am I + N/Adj ...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not.

- Are you/they/we...?

+ Yes, I am/ We/they are...

+ No, I'm not / We/they aren't...

- Is she/he/it...?

+ Yes, she/he/it is

+ No, she/he/it isn't ...

13 tháng 11 2016

ko 1 ai trả lời