dịch câu sau : I'm someone in your eyes? và trả lời
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: a great time here
2: visiting Hoan Kiem Lake
3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm
4: cool and wet
5: see you again in three days
Dịch cụm từ khóa:
1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.
2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.
3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.
4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.
5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.
What;s your name ? - My name Trang
How are you ? - I'm fine , thank you
How old are you ? - I'm eight years old
cái này là mình làm theo tên và tuổi của bạn nha chúc học tốt
Câu 1 :My name is Nhi.
Câu 2 : l'm fine, thanks ( hoặc " thank you " ).
Câu 3 : l'm eight years old.
Đề hơn sai sai ấy bạn
Bài 1 : Đặt câu hỏi cho câu trả lời .
What would you like?
1. Yes , I would like a cup of coffee , please.
How much is a bowl of chicken noodle?
2. A bowl of chicken noodle is 4000 dong.
Is there anything in the fridge?
3. Yes , There is some fruit in the fridge .
What do you feel now?
4. I'm cold and I'm hungry .
What does she look like?
5. She has big brown eyes .
How often does your father goes jogging a week?
6. My father goes jogging three times a week.
What do you do in your free time?
7. I read and listen to music in my free time
What do you like to do in your free time?
=> I like to read books, play video games.....
Tell me about your hobby?
=> My hobby is read books ( play games, collecting coins.....)
What do you do to keep fit?
=> I usually do exercises to keep fit.
Do you prefer spending your free time outside or inside?
=> I prefer spending time outside to do some outdoor activities.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
- I check words in a dictionary or a wordlist but I don’t make notes grammar or write new vocabulary in my notebook.
(Tôi kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ nhưng tôi không ghi chú ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình.)
- I repeat a new word if I want to learn it but I don’t practise my pronunciation.
(Tôi lặp lại một từ mới nếu tôi muốn học nó nhưng tôi không luyện phát âm.)
- I usually concentrate when I do my homework but I don’t ask questions when I don’t understand.
(Tôi thường tập trung khi làm bài tập ở nhà nhưng tôi không đặt câu hỏi khi tôi không hiểu.)
1. I went to London last summer
→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)
2. I am going to watch a new film tonight.
→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)
3. I can’t write with both hands.
→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)
4. I could walk before I could talk.
→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)
5. I am going to go for a picnic with my family this weekend.
→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)
6. I haven’t been to Italy.
→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)
7. I usually get to school at half past seven (7:30).
→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)
Tôi là một người như thế nào trong đôi mắt bạn
Answer: I don't know