K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2021

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

8 tháng 7 2021

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

18 tháng 9 2021

a) KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

CuO : Đồng (II) oxit

K2SO4 : Kali sunfat

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

18 tháng 9 2021

b) HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

MgO : Magie oxit

 NaHSO: Natri hidrosunfat

21 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

21 tháng 9 2021
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)

 

LP
8 tháng 4 2022

Axit có oxi: H3PO4 (axit photphoric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric)

Axit không có oxi: HCl (axit clohidric)

Bazơ tan: NaOH (natri hidroxit), KOH (kali hidroxit)

Bazơ không tan: Cu(OH)2 (đồng (II) hidroxit)

Oxit bazơ: K2O (kali oxit), CuO (đồng (II) oxit)

Oxit lưỡng tính: Al2O3 (nhôm oxit)

Muối trung hoà: NaCl (natri clorua), Na3PO4 (natri photphat), Na2CO3 (natri cacbonat), K2SO4 (kali sunfat), CuSO4 (đồng (II) sunfat), Al2(SO4)3 (nhôm sunfat), MgCO3 (magie cacbonat)

Muối axit: KHCO3 (kali hidrocacbonat), NaHSO4 (natri hidrosunfat), NaH2PO4 (natri dihidrophotphat)

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

10 tháng 8 2019

Đáp án A

(1) NaHSO4 + NaHSO3

(3) AgNO3 + FeCl3

(4) Ca(HCO3)2 + HCl;    

(5) FeS + H2SO4 (loãng)

(6) BaHPO4 + H3PO4;    

(7) NH4­Cl + NaOH (đun nóng)

(8) Ca(HCO3)2 + NaOH; 

(9) NaOH + Al(OH)3

13 tháng 3 2017

Chọn A

13 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
H2SO4axit có oxiaxit sunfuric
NaNO3muối trung hoànatri nitrat
KOHbazơ tankali hiđroxit
HClaxit không có oxiaxit clohiđric
H3PO4axit có oxiaxit photphoric
Fe(OH)2bazơ không tansắt (II) hiđroxit
FeOoxit bazơsắt (II) hiđroxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
H2SO3axit có oxiaxit sunfurơ
Na3PO4muối trung hoànatri photphat
KOH (đã làm)muối trung hoàsắt (III) clorua
Al(OH)3bazơ không tannhôm hiđroxit
Mg(HCO3)2muối axitmagie hiđrocacbonat
ZnSO4muối trung hoàkẽm sunfat
   

 

13 tháng 5 2022

FeO là sắt (II) oxit mà ??