Tìm các giá trị của x đe giá trị của các phân thức sau được xác định :
a) 3x+2/2x^2-6x
b) 5/x^2-3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Giá trị phân thức a) được xác định khi 2x2 -6x ≠ 0 ⇒ 2x(x-3) ≠ 0 ⇒ x ≠ 0 và x ≠ 3 b) Giá trị phân thức b) được xác định khi: x2 -3 ≠ 0 ⇒ (x – √3)(x + √3) ≠ 0 ⇒ x ≠ √3 và x ≠ -√3
a) \(A\)\(=\dfrac{3x^2+2}{2x^2-6x}=\dfrac{3x^2+2}{2x\left(x-3\right)}\)
Để \(A\) được xác định thì : \(\left\{{}\begin{matrix}2x\ne0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
b) \(B=\dfrac{5}{x^2-3}=\dfrac{5}{x^2-\left(\sqrt{3}\right)^2}=\dfrac{5}{\left(x+\sqrt{3}\right)\left(x-\sqrt{3}\right)}\)
Để \(B\) được xác định thì : \(\left\{{}\begin{matrix}x+\sqrt{3}\ne0\\x-\sqrt{3}\ne0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-\sqrt{3}\\x\ne\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
a) ĐKXĐ: \(^{x^3+2x^2+x+2}\)khác 0
=> x^2(x+2)+(x+2) Khác 0
=> (x^2+1)(x+2) khác 0
=> x^2 khác -1(vô lý) và x khác -2
Vậy x khác -2 thì biểu thức A được xác định
b)\(A=\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{x^2\left(x+2\right)+\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{\left(x^2+1\right)\left(x+2\right)}=\frac{3x^2}{x^2+1}\)
Để A=2 thì \(\frac{3x^2}{x+2}=2\)=>\(3x^2=2\left(x^2+1\right)=>3x^2=2x^2+2\)
\(=>x^2=2=>x=\sqrt{2}\)(Thỏa mãn điều kiện xác định)
1.a)\(\frac{x^3}{x^2-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
\(=\frac{x^3}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
Để biểu thức được xác định thì:\(\left(x+2\right)\left(x-2\right)\ne0\)\(\Rightarrow x\ne\pm2\)
\(\left(x+2\right)\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(\left(x-2\right)\ne0\Rightarrow x\ne2\)
Vậy để biểu thức xác định thì : \(x\ne\pm2\)
b) để C=0 thì ....
1, c , bn Nguyễn Hữu Triết chưa lm xong
ta có : \(/x-5/=2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-5=2\\x-5=-2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=3\end{cases}}\)
thay x = 7 vào biểu thứcC
\(\Rightarrow C=\frac{4.7^2\left(2-7\right)}{\left(7-3\right)\left(2+7\right)}=\frac{-988}{36}=\frac{-247}{9}\)KL :>...
thay x = 3 vào C
\(\Rightarrow C=\frac{4.3^2\left(2-3\right)}{\left(3-3\right)\left(3+7\right)}\)
=> ko tìm đc giá trị C tại x = 3
a)=3x2(x+2)/x2(x+2)+(x+2)
=3x2(x+2)/(x+2)(x2+1)
Để phân thức được xác định thì (x+2)(x2+1) khác 0
X2+1 >0
x+2
0
x
2
b) theo câu a
ta có:
=3x2(x+2)/(x+2)(x2+1)
=3x2/x2+1=2
=3x2=(x2+1)2
=3x2=2x2+2
=x2=2
x=
1) \(\frac{3}{x^2-4y^2}\)
\(=\frac{3}{\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)}\)
Phân thức xác định khi \(\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\ne0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-2y\ne0\\x+2y\ne0\end{cases}}\Rightarrow x\ne\pm2y\)
2) \(\frac{2x}{8x^3+12x^2+6x+1}\)
\(=\frac{2x}{\left(2x+1\right)^3}\)
Phân thức xác định khi \(\left(2x+1\right)^3\ne0\)
\(\Rightarrow2x+1\ne0\)
\(\Rightarrow x\ne-\frac{1}{2}\)
3) \(\frac{5}{2x-3x^2}\)
\(=\frac{5}{x\left(2-3x\right)}\)
Phân thức xác định khi : \(x\left(2-3x\right)\ne0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\2-3x\ne0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne\frac{2}{3}\end{cases}}\)
\(\frac{3x^2+6x^2\left(xemlai\right)6x^2hay\left(6x\right)}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{9x^2\left(culamtheode\right)}{x^3\left(x+2\right)+x+2=9}=\frac{9x^2}{\left(x^3+1\right)\left(x+2\right)}=\frac{9x^2}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
a)
\(x+1\ne0;x+2\ne0;x^2-x+1\ne0\)
\(x\ne-1;-2\)
b) khi 1<x<2 gia tri phan thuc <0 (-) xem lai
\(a,\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{x^2\left(x+2\right)+\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2+1\right)}\)
\(\RightarrowĐKXĐ:x\ne-2\)
\(b,\) Với \(x\ne-2\) thì :
\(\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2+1\right)}\)
\(=\frac{3x^2}{x^2+1}\)
Vì \(3x^2,\left(x^2+1\right)\ge0vs\forall x\)
\(\Rightarrow\frac{3x^2}{x^2+1}\ge0\)
Do đó : Giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định.
Giá trị của phân thức ( 3 x + 2 ) ( 2 x 2 - 6 x ) được xác định khi và chỉ khi 2 x 2 - 6 x ≠ 0
⇔ 2x( x - 3 ) ≠ 0 hay x ≠ 0, x ≠ 3.
Vậy với x ≠ 0, x ≠ 3 thì giá trị của phân thức đã cho xác định.