K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2018

-Cách sd:

 +Chỉ hành động, sự việc đã xảy ra thời điểm trong quá khứ ( không đề cập đến thời gian )

 +Chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai

 +Chỉ hành động vừa xảy ra hoặc vừa hoàn thành

 +Chỉ hành động đã xảy ra nhiều lần hoặc được lặp lại nhiều lần trong quá khứ

-Trạng từ nhận biết:

 +Never, recently, up to now, already, ever, just, so far, many times, lately, since, for, yet

-"Have/has been to" chỉ người đã từng xuất hiện ở địa điểm nào đó

 "Have/has gone to" chỉ người đã từng đi đến địa điểm nào đó ( hành động )

SAI GÌ CÁC BẠN THÔNG CẢM NHA!

16 tháng 7 2018

Cách sử dụng có 2 cái sai

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.

23 tháng 2 2023

(1) tế bào              (4) nguyên sinh               (7) đơn bào

(2) phân bố           (5) nhân thực                  (8) đa bào

(3) sinh vật           (6) dị dưỡng                   (9) tự dưỡng

20 tháng 6 2021

1 What is the weather like in London?

2 This exercise is more difficult than that one

3 He is learning to drive the motorbike at the moment

4 They study the best at sc....

5 What is the popular sport in your country?

6 Who is the most famous singer in your country?

7 Do you usually brush your teeth before going to bed?

8 The country is cheaper and safer than the city

11 YOu should  not damage the tree to pick flowers

13 What are you going to to in your vacation?

14 How long is Mr John going to stay in Vn

15 Which do you like, milk or orange juice?

16 We are tired so we like to sit

17 Is there any water in the bottle

18 She is Vietnamese but she speak English very well

19 How many apples do you want?

20 Does Nam like iced tea?

20 What subject does Mai Like?

20 tháng 6 2021

Cảm ơn anh!

29 tháng 6 2021

1 Mai and Mary have been pen pals for over 6 years but this is their first meeting

2 They are really impressed by the beauty of the city and by the friendliness of its people

29 tháng 6 2021

1. Mai and Mary have been pen pals for over 6 years but this is their first meeting.

2. They are really impressed by the beauty of the city and by the friendliness of its people.

25 tháng 2 2023

The dentist advised me to brush my teeth regularly yesterday.

9 tháng 9 2021

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting

5 tháng 3 2020

I'm going to introduce you some natural wonders of the world.

Học tốt nha!!!

5 tháng 3 2020

I'm/to/introduce/you/natural wonders/world 

\(\rightarrow\)I'm going to introduce you some natural wonders of the world.

# HOK TỐT #

1 tháng 12 2021

They/ wonder/ how/ use/ support/ service/ yesterday?

 => They wondered how to use that support service

1 tháng 12 2021

they wondered how to use that support service