K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2018

Trước hết bạn cần học thuộc những tính chất và định nghĩa về các hình ấy  cái này rất quan trọng trong việc chứng minh.Kẻ dc hình thì bạn vận dụng những kiến thức có được để chứng minh đề bài yêu cầu.

P/s:Đây chỉ là kinh nghiện khi làm bài tập hình của mk thôi ai có ý kiến hay hơn cùng chia sẻ nhá.^^

26 tháng 6 2018

Nhưng Hoa ơi, vấn đề ở đây không phải là mk ko thuộc bài, mà mk còn khá là mơ hồ về các khái niệm, chưa thực sự vận dụng vào bài tập, chưa xác định một cách chính xác về chúng nên dẫn đến liên tục giải sai bài tập, chính vì thế mk mới cần một sự hướng dẫn cụ thể hóa tất cả chúng chứ hoàn toàn không phải mk ko thuộc bài ! Vậy các bạn hãy giúp giảng giải cho mk với nha! Mk hứa sẽ kết bạn vs các bạn và k đúng cho các bạn mà! Thôi, mk cảm ơn trước!Mk mong các bạn sớm cho mk câu trả lời đúng đắn nhé!!!!

10 tháng 1 2019

chịu chịu chịu

hehehe

22 tháng 5 2021

tui chỉ thi toelf junior thôi nhé

10 tháng 2 2019

mk cx đag ôn thi hsg anh 8 này

10 tháng 2 2019

Vậy bạn được thầy cô ôn topic gì vậy? nói và viết á? bạn có bài mẫu cho mấy bài đó hay ko, chia sẻ với mk với!!!

19 tháng 2 2021
1. A Gift Of a Friend – Demi Lovato

2. A Thousand Years – Christina Perri

3. Apologize – Timbaland

 
19 tháng 2 2021

CẢM ƠN NHA

16 tháng 4 2018

cho mk ké nữa nhá

16 tháng 4 2018

tiếng anh

PART TWO: PHONES

I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,2 x 10 = 2 pts)

1. A. promised             B. hoped               C. booked                   D. burned

2. A. though                B. ought                C. thought                   D. bought

3. A. hard                    B. carry                C. card                        D. yard

4. A. try                      B. why                  C. heavy                     D. dry

5. A. cool                    B. food                 C. look                        D. Flood

II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group.(0,2 x 10= 2 pts)

1. A. realize                B. improve            C. possible                  D. comfortable

2. A. important            B. especially         C. prefer                      D. influence

3. A. general               B. opinion             C. abroad                     D. surprise

4. A. comfort              B. nation               C. apply                       D. moment

5. A. medical              B. advise              C. vegetables               D. physical

PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (0.2 x 30 = 6.0 pts)

I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (0,2 x 10 = 2 pts)

1. The teacher told him ___________ up late.

    A. to not stay           B. to stay not        C. to stay not               D. not to stay

2. My father is good at ____________ English.

    A. speaking              B. spoken             C. speak                      D. to speak

3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!

    A. relieved               B. afraid                C. delighted                  D. certain

4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.

    A. would you mind                                B. Could you please
    C. Would you                                 D. Do you enjoy

5. I am very _____________ in the information you have given me.

    A. concerned           B. interested         C. surprised                  D. worried

6. Can you tell me where ______________ ?

    A. she does            B. does she           C. she is                       D. is she

7. You have to work ____________ for the coming exam.

    A. hardly                B. more hardly       C. more hard                  D. hard

8. I saw her _____________ the flowers in the garden.

     A. watering            B. watered            C. be watered                 D. is watering

9. They had their luggage ___________ by the porter.

     A. carry                B. carrying            C. to carry                      D. carried

10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.

     A. travel               B. traveling           C. to travel                      D. to traveling

II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x 10 = 2pts)

1. This book has a lot of information. It's very _________________. (use)

2. You'll meet the tour guide on your ________________ at the hotel. (arrive)

3. Our post is delivered ______________________except for Saturday (day)

4. Ha Long Bay was by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)

5. Relax for some minutes and you'll feel more ______________ . (comfort)

6. His parents are very __________________ of him. (pride)

7. "The lost shoes" is one of the _______________ stories I best. (tradition)

8. The _____________ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)

9. I'm sure that I have connected the printer ___________ . (proper)

10. Each of my friends has a _________________ character. (differ)

25 tháng 5 2016

Cảm nhận học viên - Tự học Tiếng Anh - Tự học Tiếng Anh

25 tháng 5 2016

Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!

 

14 tháng 1 2023

Chào bạn, bạn có thể tham khảo ở link này nhé.

https://hoc24.vn/cau-hoi/hello-cac-ban-iu-dau-33-chuc-cac-bon-mot-ngay-tot-lanh-nhaaahien-tai-voi-tu-cach-la-mot-thanh-vien-cua-hoc24vn-thi-homs-nay-minh-se-chia-se-mot-s.7429923013776

Vâng ạ.

 

10 tháng 12 2015

thầy ơi em cin thầy cho em bit đề thi thr tiếng anh đi lạy thầy đó 

bảo thế là ok

10 tháng 12 2015

mồm xin tay đút cho thầy tí tiền

1 tháng 3 2022

A) Theo em, L nên tham gia vì thi có thể khó cho mình nhưng giúp mình cải thiện điểm yếu của mình hơn.

B) Biểu hiện trái với tự tin là tự ti, sợ sệt, rụt rè ,lo sợ trong giao tiếp

HT

a, Theo em L nên tham gia. L nên tin vào bản thân mình và cố gắng vượt qua sự rụt rè, yếu đuối và nỗi sợ hãi

b, Biểu hiện trái với tự tin :

- lo lắng, sợ hãi

- không tin vào bản thân mình

- trốn tránh

- v.vv.....