K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

- Trắng: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: trăng trắng, trắng trong

             +) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: trắng trẻo

- Xanh: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: xanh xanh, xanh xao

             +) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: xanh xịt

- Đỏ: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đo đỏ

         +) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: đỏ đậm

- Đen: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đen đen

           +) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: đen đủi

p/s nha! mk cx ko chắc đâu!

5 tháng 6 2018

Trắng : Trăng trắng,trắng trắng...

Xanh : Xanh xanh,xanh xám...

Đỏ : Đo đỏ,đỏ đun...

Đen : Đen đen..

14 tháng 8 2020

- Từ "trắng"

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: trăng trắng

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: trắng trắng

- Từ "xanh"

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: xanh xanh

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: xanh thẫm

- Từ "đỏ"

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đo đỏ

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: đỏ đỏ

- Từ "đen"

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đen đen

+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: đen thui

17 tháng 2 2022

Đỏ: +Giảm nhẹ:Đỏ đào

       +Tăng mạnh:Đỏ đô

Đen:+ Giảm nhẹ: Đen đen

        +Tăng mạnh:   Đen đậm\(ok\sqrt[]{}\)

11 tháng 11 2019

1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.

Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.

2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại

7 tháng 11 2019

Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh:

- Vui, buồn

Từ láy có sắc thái nghĩa giảm nghĩa:

- Mát, xa

7 tháng 11 2019

mk nghĩ thế này này , xem đc ko == 

Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh 

- Vui , buồn

........................................giảm nhẹ

- mát ,xa 

10 tháng 5 2017

* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.

* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,

13 tháng 4 2019

- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đem đẹp, nho nhỏ…

- Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh…

8 tháng 7 2019

Ghép hợp nghĩa: nóng bức, mát lành, xa tít, buồn chán, xanh ngát

Ghép phân nghĩa: nóng lạnh, gió mát, gần xa, vui buồn, xanh cây

Từ láy tăng nghĩa: buồn bã, mát mẻ, xa xăm, nóng nực, xanh xao

Từ láy giảm nghĩa: buồn buồn, man mát, xa xa, nong nóng, xanh xanh

31 tháng 8 2016

Tiếng gốc : tím , xanh ( chỉ màu sắc ) , trắng , vàng , xanh ( chỉ sắc thái khuôn mặt )

Từ láy : tim tím , xanh xanh, trăng trắng ,  xanh xao , hồng hồng. 

31 tháng 8 2016

Tiếng gốc: tím, xanh(chỉ màu sắc), trắng ,xanh(chỉ sắc thái khuôn mặt), hồng

từ láy: Tim tím, xanh xanh, xanh xao, trăng trắng, hồng hào.

Đặt câu:

1)Nở rộ trên đồi 1 màu tim tím  hoa sim .

2)Trên ngọn cây xanh xanh kia, vài chú chim nho nhỏ bắt đầu ca líu lo.

3)Gương mặt cô xanh xao quá.

4)Chiếc váy hồng hồng đã làm đẹp thêm hình dáng thon thả của cô ấy.

5) Phấp phới trong gió, tà áo dài Việt Nam trăng trắng tung bay.

 

2 tháng 8 2018

Từ láy có sự giảm nghĩa: nhấp nhô, xôm xốp, lành lạnh, nho nhỏ, trăng trắng

Từ láy có sự tăng nghĩa: sát sàn sạt, sạch sành sanh

mk ko chắc câu trả lời của mình đúng ko nữa