Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)5 tấn 762kg=5,762tấn; b)3 tấn 65kg=3,065tấn;
c)1985kg=1,985tấn; d)89kg=0,089tấn;
e)4955g=4,955kg; g)285g=0,285kg.
Chúc học tốt!
a, Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
3/4 tấn = .......0,75......tấn
4/5 tấn = .........0,8......tấn
5/4 tấn = .......1,25........tấn
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,25kg = ....2,5.......hg
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
a) 5 tấn 762kg = 5,762 tấn ;
b) 3 tấn 65kg = 3,65 tấn ;
c) 1985kg =1,985 tấn ;
d) 89kg = 0,089 Tấn ;
e) 4955g =4,955 kg ;
g) 285g = 0,285 kg.
a, 5,762 tấn
b, 3,065 tấn
c, 1,985 tấn
d, 0,089 tấn
e, 4,955 kg
g, 0,285 kg