K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2018

fly\(\rightarrow\)flying

^^

1 tháng 1 2018

flying

1 tháng 1 2018

seeing nha bạn 

1 tháng 1 2018

seeing

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

7 tháng 8 2017

1. teach : teaching

2. cycle : cycling

3. take : taking

4. skip: skipping

5. work : working

6. buy: buying

7. chat : chatting

8. fly : flying

9: sing : singing

7 tháng 8 2017

1. teaching

2. cycling

3. taking

4. skiping

5. working

6. buying

7. chatting

8. flying

9.singing

27 tháng 8 2021

doing

watching

taking

geting

singing

running

telling

studying

catching

returning

waiting

travelling

watering

turning

driving

putting

liing

listening

having

13 tháng 4 2017

Medicinal đó bạn.hihi

13 tháng 4 2017

Từ medicine chuyển sang dạng tính từ là gì?

medicine=> mecininal

29 tháng 7 2017

1: study => studied.

2. go => went.

3. play => played.

4. learn => learnt.

5. swim => swam.

6. eat => ate.

7: talk => talked.

8: fly => flied.

9. have => had.

10: ride => rode.

11: stay => stayed.

12. watch => watched.

13. see => saw

14. water => watered

15. clean => cleaned

16. help => helped

29 tháng 7 2017

1.studied

2.went

3.played

4.learned

5.swam

6.ate

7.talked

8.flew

9.had

10.rode

11.stayed

12.watched

13.saw

14.watered

15.cleaned

16.helped

19 tháng 8 2021

1. like /laik/: thích
2. Love /lʌv/: yêu
3, hate /heɪt/: ghét
4. want /wɒnt/: muốn
5. need /niːd/: cần
6. prefer /prɪˈfɜː r /: thích hơn
7. know /nəʊ/: hiểu biết
8. realize /ˈrɪə.laɪz/ : nhận ra
9. suppose /səˈpəʊz/: giả sử
10. doubt /daʊt/: nghi ngờ
11. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ : hiểu biết
12. believe /bɪˈliːv/: tin tưởng
13. remember /rɪˈmem.bə r /: nhớ
14. belong /bɪˈlɒŋ/: thuộc về
15. contain /kənˈteɪn/: chứa đựng
16. imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/ : tưởng tượng
17. own /əʊn/: có, là chủ của
18. recognize /ˈrek.əg.naɪz/ công nhận
19. seem /siːm/ : có vẻ
20. appear /əˈpɪə r /: xuất hiện, ra mắt
21. hear /hɪə r /: nghe
22. see /siː/: xem, trông thấy
23. smell /smel/: có mùi, tỏa mùi
24. taste /teɪst/: nếm
25. agree /əˈgriː/: đồng ý, tán thành
26. deny /dɪˈnaɪ/ : từ chối
27. promise /ˈprɒm.ɪs/: hứa
28. depend /dɪˈpend/: phụ thuộc
29. include /ɪnˈkluːd/: bao gồm
30. fit /fɪt/ : phù hợp
31. concern /kənˈsɜːn/: liên quan
32. involve /ɪnˈvɒlv/ : bao gồm
33. possess /pəˈzes/: có, chiếm hữu
34. deserve /dɪˈzɜːv/: xứng đáng
35. lack /læk/: không có, thiếu
36. dislike /dɪˈslaɪk/: không ưa, ghét

19 tháng 8 2021

khá nhiều đấy bạn

29 tháng 9 2018

boy-boys

baby-babies

mouse-mice

man-men

foot-feet

owl-owls

glass-glasses

tomato-tomatoes

watch-waches

wolf-wolves

cherry-cherries

knife-knives

child-children

woman-women

sheep-sheep

fish-fish

tooth-teeth

ox-oxen

piano-pianos

bus-buses

person-people

elephant-elephants

29 tháng 9 2018

Kết bạn với tớ nhé

6 tháng 3 2016

"confusing" là tính từ của "confuse" mà

6 tháng 3 2016

- confusing là tính từ mà, nghĩa là khó hiểu, gây bối rối.