K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2018

trắng trẻo , trăng trắng,trắng tinh,trắng phau. 

mẹ em có làn da trắng trẻo , đàn cò trắng phau, 

6 tháng 5 2018

trắng trẻo , trắng tinh , trắng phau

làn da của bạn trắng phau 

tâm hồn bạn thật trắng trẻo

cho mình vs

10 tháng 8 2018

lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm 

lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng 

xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ 

đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá 

nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....

8 tháng 6 2018

a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm

b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm

c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm

    Từ láy: đo đỏ, tim tím

8 tháng 6 2018

a ) Từ láy giảm nhẹ : 

Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.

Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.

Tim tím : Có màu hơi tím.

Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.

b) Từ láy mạnh thêm :

Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.

Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.

Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.

Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.

c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.

    Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.

7 tháng 6 2018

- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .

- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .

Chúc bạn hok tốt !!

7 tháng 6 2018

từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy

mang , lo , vui , buồn

Từ láy:mang máng;vui vẻ

Từ ghép:buồn tẻ, mang thai

10 tháng 8 2018

Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì

Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi

10 tháng 8 2018

láy : lạnh lẽo , đo đỏ , xanh xanh , trơ trẽn

từ láy : đèm đẹp , đẹp đẽ 

từ ghép : đẹp xinh , đẹp lão

31 tháng 10 2017

1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

10 tháng 8 2018

từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn

từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi

Từ láy :

lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .

Từ ghép :

lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .

20 tháng 10 2018

1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn

2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh