Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
1 , 1 = 1 , 10 = 1 , 100 = .... 1 , 2 = 1 , 20 = 1 , 200 = ... ...
Do đó ta có:
1 , 1 = 1 , 10 < 1 , 11 < 1 , 12 < 1 , 13 < ... < 1 , 2 ; 1 , 1 = 1 , 100 < 1 , 101 < 1 , 102 < ... < 1 , 2 ; ....
Vậy có vô số thập phân điền vào chỗ chấm sao cho 1,1 < … < 1,2.
Đáp án D
tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm 333 + 33...= 33 333
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
333+33000 = 33333
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
có nhiều số : như 1,91 ; 1,92 ; 1942 ; ........
có số số vĩnh viễn như số số tự nhiên