K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ

1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:

  • Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
  • Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese

2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....

- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.

- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.

3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)

  • eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
  • twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
  • thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)

4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)

-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.

5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...

  • When were you born? - I was born on September 20th

6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.

  • How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.

7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....

- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)

- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)

- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)

8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...

9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........

- What do you do? - I am a post man.

- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)

10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....

- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.

11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....

- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.

- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).

12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...

13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....

- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)

- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)

14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..

15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.

- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.

16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week

17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .

- How often do you play football? - Sometimes.

18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival

19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......

- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.

- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.

20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......

- What did you do at the festival? - I played sports and games.

21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot

22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache

23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....

- What’s the matter with you?/ I have a fever.

24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...

- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)

- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)

25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football

26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....

- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.

27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting

28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt

- What was it ? - It was interesting.

29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess

  • Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
  • Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không

30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:

- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.

- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?

- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.

31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)

- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )

32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...

- How many seasons are there in England?

- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.

33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh

- What’s the weather in spring? - It’s warm.

- What’s the weather today? - It’s hot.

34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping

35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..

- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.

36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park

37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:

- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?

- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.

- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.

- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.

38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.

- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.

39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.

- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.

40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.

- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.

14 tháng 8 2018

1.S+V(es/s)/V+O

2.S+tobe+V(ing)+0

3.S+was/were+adj/n/adv

4.S+V(ed)+O

5.S+has/have+V(ed/cột 2)+O

10 tháng 6 2018

1 more intteligent 

2.older

3.larger

4.more boring

5.narrower

10 tháng 6 2018

Đáp án:

1.more intelligent

2.older

3.larger

4.more boring

5.more narrow

Chúc bn học tốt

16 tháng 7 2018

1. newcomer: người mới đến (n)

2. while: ( adv) trong khi

3. necessary (adj): cần thiết

16 tháng 7 2018

đương nhiên

cần thiết

28 tháng 10 2021

nghĩa là tổ chức

28 tháng 10 2021

mình trả lời rồi ý bạn k đi

Hong s help to her parents with farm work.

Hong s help to her parents with the farm work.

~Học tốt~

26 tháng 2 2022

Tham khảo nha! 

Kiến trúc sư là người chịu trách nhiệm lên ý tưởng, thiết kế quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình, nội thất, cảnh quan… trên cơ sở đưa ra những giải pháp về công năng, tính thẩm mỹ cũng như những giải pháp kỹ thuật cho các công trình, đảm bảo tạo nên một thiết kế tổng thể có kiến trúc mới lạ và đẹp mắt tại một vùng, khu dân cư, khu công nghiệp hay cảnh quan đô thị… được yêu cầu - đồng thời trực tiếp giám sát và chịu trách nhiệm về quy trình xây dựng công trình thực tế theo đúng bản vẽ, bản kế hoạch đã chốt.

Theo đó, công việc của kiến trúc sự là sử dụng chất xám và sức sáng tạo của bộ não cùng sự khéo léo của đôi tay để tạo nên các bản vẽ cho dự án mới hoặc tái cải tạo, nâng cấp, sửa chữa những dự án cũ theo đúng yêu cầu của khách hàng hoặc chủ đầu tư.

k mình với ạ! Cảm ơn

26 tháng 2 2022

Kiến trúc sư là người làm thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức và cấu trúc cũng như dự đoán sự phát triển của một công trình hay làm thiết kế quy hoạch của vùng, của khu dân cư, khu công nghiệp và cảnh quan đô thị.

Ngành nghề hoạt động: Kiến trúc; Xây dựng d...

Năng lực: Kỹ thuật, kiến thức kỹ thuật, thiết kế ...

27 tháng 2 2022

worry là lo

27 tháng 2 2022

TL:

" Worry "

Nghĩa là " lo "

_HT_

27 tháng 2 2022

Sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực. Sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn.

27 tháng 2 2022

draws là vẽ

hok tốt

k nha

kb nha

4 tháng 12 2021

Remember to submit your homework next week.

Scilence!

Open page 3.

Listen carefully please.

Don't talk

4 tháng 12 2021

Xin lỗi,mình quên mất dấu chấm ở cuối câu