K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ở một số tế bào, nhân thường có vị trí khá cố định là trung tâm tế bào, ở một số tế bào khác nó lại tự do di động và có thể thấy ở bất kỳ chỗ nào

25 tháng 9 2020

Ở một số tế bào, nhân thường có vị trí khá cố định là trung tâm tế bào, ở một số tế bào khác nó lại tự do di động và có thể thấy ở bất kỳ chỗ nào. Nhân có vai trò quan trọng trong việc điều hòa các quá trình xảy ra trong tế bào. ... Nhân tách biệt với tế bào chất bao quanh bởi một lớp màng kép gọi là màng nhân

29 tháng 10 2018

phân bào

29 tháng 10 2018

phan bao 

chua chat te bao 

1. Thân chính có dạng hình trụ, trên thân lại có nhiều cành.

2. Trên đỉnh của thân chính và cành có chồi ngn.

3. Dọc thân và cành có chồi nách, ở kẽ lá là chồi ngn.

4. Thân thì mọc cành, còn cành thì mọc chồi ngọn.

14 tháng 11 2018

Giống nhau: đều gồm 2 phần vỏ (biểu bì, thịt vỏ) và trụ giữa (bó mạch và ruột)

Khác nhau:

Cấu tạo thân nonCấu tạo rễ

Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào hình đa giác xếp sít nhau. Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài ra.

Thịt vỏ: tế bào không chứa diệp lục.

Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ thành 1 vòng.

Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sít nhau. Không có lông hút.

Thịt vỏ: có 1 số tế bào chứa diệp lục.

Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong

19 tháng 10 2018

bang nhau

Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài raA. Miền trưởng thànhB. Miền hútC. Miền sinh trưởngD. Miền chóp rễCâu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năngA. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đấtB. Lấy chất dinh dưỡng từ không khíC. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủD. Bám vào cây khác để leo lênCâu 13: Các loại Thân chính gồm:A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  B. Thân đứng, thân leo,...
Đọc tiếp

Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra

A. Miền trưởng thành

B. Miền hút

C. Miền sinh trưởng

D. Miền chóp rễ

Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng

A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất

B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí

C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ

D. Bám vào cây khác để leo lên

Câu 13: Các loại Thân chính gồm:

A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  

B. Thân đứng, thân leo, thân bò

C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ                

D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.

Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì

A. Mềm, yếu, thấp

B. Cứng, cao, không cành

C. Cứng, cao, có cành

D. Bò lan sát mặt đất

Câu 15: Thân dài ra do:

A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào                  

B.Chồi ngọn

C.Mô phân sinh ngọn                                          

D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào

A. Mạch rây

B. Mạch gỗ

C. Thịt vỏ

D. Ruột

Câu 19: Hằng năm  thân cây to ra là nhờ:

A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

C.Vòng gỗ hàng năm

D.Mạch gỗ và mạch rây

Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây

A. Dựa vào chiều cao của cây

B. Dựa vào đường kính của cây

C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm

D. Dựa vào dác và ròng

Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây

A. Ngọn cây

B. Cành mang lá

C. Cành mang hoa

D. Thân phụ

Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo

A. Thân gỗ và thân cỏ

B. Thân cỏ và thân quấn

C. Thân quấn và tua cuốn

D. Thân quấn và thân bò

0
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài raA. Miền trưởng thànhB. Miền hútC. Miền sinh trưởngD. Miền chóp rễCâu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năngA. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đấtB. Lấy chất dinh dưỡng từ không khíC. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủD. Bám vào cây khác để leo lênCâu 13: Các loại Thân chính gồm:A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  B. Thân đứng, thân leo,...
Đọc tiếp

Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra

A. Miền trưởng thành

B. Miền hút

C. Miền sinh trưởng

D. Miền chóp rễ

Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng

A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất

B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí

C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ

D. Bám vào cây khác để leo lên

Câu 13: Các loại Thân chính gồm:

A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  

B. Thân đứng, thân leo, thân bò

C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ                

D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.

Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì

A. Mềm, yếu, thấp

B. Cứng, cao, không cành

C. Cứng, cao, có cành

D. Bò lan sát mặt đất

Câu 15: Thân dài ra do:

A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào                  

B.Chồi ngọn

C.Mô phân sinh ngọn                                          

D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào

A. Mạch rây

B. Mạch gỗ

C. Thịt vỏ

D. Ruột

Câu 19: Hằng năm  thân cây to ra là nhờ:

A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

C.Vòng gỗ hàng năm

D.Mạch gỗ và mạch rây

Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây

A. Dựa vào chiều cao của cây

B. Dựa vào đường kính của cây

C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm

D. Dựa vào dác và ròng

Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây

A. Ngọn cây

B. Cành mang lá

C. Cành mang hoa

D. Thân phụ

Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo

A. Thân gỗ và thân cỏ

B. Thân cỏ và thân quấn

C. Thân quấn và tua cuốn

D. Thân quấn và thân bò

2
8 tháng 3 2020

Bn ơi đây là môn sinh học chứ ko phải môn toán

uk, cho mình xl