K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2020

tập1:what your address

tập2:what thematter with you

14 tháng 4 2020

Tập 1: Unit 1: What's your address?

Tập 2: Unit11: What's the matter with you?

17 tháng 5 2020

là bài : unit 11 What's the matter with you ? 

nhé 

chúc bạn học tốt

17 tháng 5 2020

What's matter with you? nha

21 tháng 4 2020

what your address ?

21 tháng 4 2020

unit1:What's your ađress

21 tháng 4 2020

bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là bài What's your address?

dễ mà

21 tháng 4 2020

Trả lời :

Bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là : What's your address?

- Hok tốt !

^_^

14 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ

1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:

  • Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
  • Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese

2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....

- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.

- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.

3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)

  • eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
  • twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
  • thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)

4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)

-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.

5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...

  • When were you born? - I was born on September 20th

6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.

  • How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.

7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....

- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)

- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)

- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)

8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...

9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........

- What do you do? - I am a post man.

- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)

10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....

- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.

11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....

- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.

- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).

12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...

13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....

- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)

- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)

14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..

15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.

- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.

16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week

17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .

- How often do you play football? - Sometimes.

18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival

19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......

- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.

- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.

20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......

- What did you do at the festival? - I played sports and games.

21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot

22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache

23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....

- What’s the matter with you?/ I have a fever.

24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...

- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)

- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)

25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football

26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....

- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.

27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting

28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt

- What was it ? - It was interesting.

29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess

  • Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
  • Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không

30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:

- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.

- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?

- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.

31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)

- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )

32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...

- How many seasons are there in England?

- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.

33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh

- What’s the weather in spring? - It’s warm.

- What’s the weather today? - It’s hot.

34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping

35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..

- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.

36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park

37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:

- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?

- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.

- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.

- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.

38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.

- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.

39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.

- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.

40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.

- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.

14 tháng 8 2018

1.S+V(es/s)/V+O

2.S+tobe+V(ing)+0

3.S+was/were+adj/n/adv

4.S+V(ed)+O

5.S+has/have+V(ed/cột 2)+O

11 tháng 4 2019

chin;chant;cheek;cheat;chop

flash;dash;fish;bush;rush

tenth;that;this;thin;twelfth

18 tháng 1 2022

Headache:Đau đầu

 earache:Đau tai

 toothache:Đau răng

HT

18 tháng 1 2022

Tl :

Headache : Nhức đầu

 earache : Đau tai

 toothache : Đau răng 

7 tháng 1 2022


sân chơi gầm

7 tháng 1 2022

dưới lòng đất

16 tháng 7 2018

1. newcomer: người mới đến (n)

2. while: ( adv) trong khi

3. necessary (adj): cần thiết

16 tháng 7 2018

đương nhiên

cần thiết