K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

20 tháng 8 2020

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

9 tháng 12 2020

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

9 tháng 12 2020

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

20 tháng 8 2020

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai

28 tháng 2 2018

lip : môi

là danh từ đếm đc trong tiếng anh

học tốt nha ~~~

28 tháng 2 2018

Đếm được

9 tháng 4 2017

water, sugar, milk, air, sand, hair, rice, beer, wine, butter, cheese, honey, soup, oil, money, bread, beauty, sadness, coffee, tea, gold, diamond, ...vui

10 tháng 4 2017

Danh từ đếm được : chair , table , computer , bag , ruler , eraser , pencil , fan , television , fridge , ...

Danh từ không đếm được : water , sand , hair , rice , oil , money , milk , wine , coffee , air , ...

16 tháng 9 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

16 tháng 9 2017

FISH : ( CON CÁ )

17 tháng 5 2016

Đếm được bạn nha

17 tháng 5 2016

đếm được chứ

There are many trees.

There are many cakes.

There are many chocolates.

 

There is some water.

There is some grass.

There is some sugar.

4 tháng 4 2022

1. I have 3 eggs

She have 10 oranges 

My mother have 10 candies 

2. I have some money

Would you like to have some coffee?

I buy some sugar

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

29 tháng 11 2021

ko nha

29 tháng 11 2021

đ