K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2020

are.Xl bạn nha mik chỉ biết mỗi thôi

mong bạn thông cảm.

10 tháng 5 2020

Từ Tiếng Anh

"are"

"one"

"use"

k cho mình nha nếu đúng !!! ❅♡(✧ᴥ✧)♡❅

8 tháng 8 2018

thunder

bear

8 tháng 8 2018

four , her , 

26 tháng 12 2022

1 chơi cầu lông: playing badminton

2. Quyển vở : note book

3.Ra ngoài : go out

4 Phòng âm nhạc : music room

5 Tên  : Name

Cái bàn :Table

Số Ba : Three

Cái bút mực ; ink pen  ( Học tốt nha em )

25 tháng 12 2022

Chơi cầu lông: badminton

Quyển vở: notebook

Ra ngoài: out

Phòng âm nhạc: musicroom

Tên: name

Cái bàn: table {nếu là số nhiều thêm s}

Số ba: three

Cái bút mực: pen

10 tháng 2 2022

Hat,..............

10 tháng 2 2022

Giải cho mik vs mik đang gấp

21 tháng 10 2018
  1. Active /’æktiv/ : Chủ động
  2. Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
  3. Alert  /ə’lə:t/ : Cảnh giác
  4. Angry /’æɳgri/ : Tức giận
  5. Bad /bæd/ : Xấu, tồi
  6. Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
  7. Big /big/: To, béo
  8. Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
  9. Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
  10. Brave /breɪv/ : Dũng cảm
  11. Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
  12. Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
  13. Careful /’keəful/ : Cẩn thận
  14. Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
  15. Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
  16. Clever /’klevə/ : Thông minh
  17. Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
  18. Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
  19. Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
  20. Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
  21. Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
  22. Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
  23. Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
  24. Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
  25. Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
  26. Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
  27. Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
  28. Dull /dʌl/ : Đần độn
  29. Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
  30. Energe /,enə’dʒe/ :  mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
  31. Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
  32. Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
  33. Fat /fæt/ : Mập, béo
  34. Frank /fræɳk/ : Thành thật
  35. Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
  36. Full /ful/ : No
  37. Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
  38. Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
  39. Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
  40. Good /gud/ : Tốt
  41. Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
  42. Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
  43. Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
  44. Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
  45. Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
  46. Hot /hɔt/ : Nóng nảy
  47. Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
  48. Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
  49. Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
  50. Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
  51. Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
  52. Kind /kaɪnd/ : Tử tế
  53. Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
  54. Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
  55. Love /lʌv/ : Yêu thương
  56. Mad /mæd/ :  Mất trí
  57. Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
  58. Merry  /’meri/ : Sảng khoái
  59. Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
  60. Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
  61. Old /əʊld/ : Già
  62. Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
  63. Passive /’pæsiv/ : Bị động
  64. Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
  65. Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
  66. Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
  67. Sad /sæd/ : Buồn sầu
  68. Scared /skerd/ : Lo sợ
  69. Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
  70. Short /ʃɔ:t/ : Thấp
  71. Sick /sik/ : Ốm
  72. Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
  73. Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
  74. Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
  75. Tall /tɔ:l/ : Cao
  76. Thin /θin/ : Gầy, ốm
  77. Thirsty /’θə:sti/ : Khát
  78. Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
  79. Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
  80. Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
  81. Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
  82. Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
  83. Weak /wi:k/ : Ốm yếu
  84. Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
  85. Young /jʌɳ/ : Trẻ
21 tháng 10 2018

- Beautiful = pretty : đẹp .

- Slim : gầy .

- Fat : béo .

- Friendly : thân thiện .

- Tall : cao .

Short : thấp .

3 tháng 8 2018

negative

3 tháng 8 2018

ko đưa câu hỏi linh tinh nha

hok tot

mk ko hiểu cái âm bn hỏi là j??

~~~~~~~

22 tháng 5 2020

bạn có thích phòng của bạn ko / Yes, I do

phòng của bạn có những gì / There a lot of pillows, puzzles and comics

phòng của bạn được trang trí bằng những gì /  My bedroom got decorated by alot pictures and teddy bears

trong phòng có nóng ko / No because my room has a fan and a air conditioning

Có điện trong phòng [quạt , điều hòa,.....] / what a already say My bedroom has a fan and a air conditioning

P/s: Mik cũng ko biết bạn muốn bảo làm bài văn hay trả lời câu hỏi

#Yuuki

22 tháng 5 2020

bạn có thích phòng của bạn ko ?

yes ,I do

phòng của bạn có những gì ?

3 tables, 3 chairs, 2 cupboards, lots of comics and books, many pillows, ....

phòng của bạn được trang trí bằng những gì?

teddy bear, tumbler, doll, many skers, ...

trong phòng có nóng ko ?

is not! because my room has fans and air conditioners

có điện trong phòng [quạt , điều hòa . ]?

My room has 2 fans, 1 air-conditioning fan, 1 air conditioner.

*Ryeo*

8 tháng 11 2021

girls 

8 tháng 11 2021

Good

10 tháng 8 2018

dịch cái nào bạn ơi

10 tháng 8 2018

một người đàn ông : The men 

19 tháng 12 2020

bạn hỏi như thế mk xin thua

19 tháng 12 2020

S được phát âm là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh đó bạn