K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2019

2 từ đồng nghĩa với bền bỉ là: dai dăng , gan góc

23 tháng 11 2019

Bền Vững

Bền Lâu

Vững Chắc

trong 3 từ này em chọn từ nào mà em thấy thích nhé

chúc em học tốt

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

4 tháng 1 2022

Quyết chí,ý chí,chí hướng

HT

18 tháng 12 2021

quyết chí ,ý chí ,chí hướng

3 tháng 12 2019

dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom

5 tháng 12 2021

bền chí >< nản chí

 bền lòng >< sờn lòng

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

đi HT

30 tháng 11 2021

- Phải quyết tâm và nỗ lực hết mình thì mới thành công được .

- Cuộc đời vốn đã gian nan nên ta nhất định không được bỏ cuộc.

2 tháng 12 2019

x. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.

27 tháng 2 2022

Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.

 

2 tháng 11 2019

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :

- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :

- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng

17 tháng 2 2019

a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công

b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí