K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Well, there are many room in my lovely house for example living room, kitchen, bathroom and so on. Among them, the room I am keen on most is my bedroom. My bedroom's color is pink. On the wall in my bedroom, there are a lot of sparkling stars. There is a bed, table and chair in my love bedroom. In there, I can do many things when I . Especially, my bedroom has a televison, I and my family usually watch TV together. All in all, I think my bedroom is so cute and comfortable. I really love my bedroom.

 

19 tháng 9 2019

When finding somewhere to escape from the hustle and bustle of life, my bedroom is always an ideal place. My bedroom is on the second floor. It is not exactly a large room but it is spacious enough to become my private world. It is a fully-furnished room with a single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there stands a wood table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts on the left corner. With two small windows on the two sides of the room, I use bright color tone for the wall to make my bedroom airier and warmer. My childhood memories is coupled with every corner of the room. In my deep thoughts, it is not only a place where greets me after strained long hours at work, brings me sweet dreams but also a friend that witnesses maturity in every step of my daily life. My bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole life.

Dịch:
Khi tìm kiếm một nơi nào đó để thoát khỏi một cuộc sống bận rộn, phòng ngủ chính là nơi lí tưởng nhất với mình. Phòng ngủ của mình nằm ở tầng hai. Căn phòng không quá rộng lớn nhưng nó đủ rộng rãi để trở thành thế giới của riêng mình. Căn phòng được trang bị đồ đạc rất đầy đủ với một chiếc giường đơn ở bên trái và một tủ đồ ở góc bên phải. Và ở góc phòng bên trái có một chiếc bàn gỗ với một giá sách chứa những quyển sách hay và được trang trí với những món đồ lưu niệm và những món quà sinh nhật. Với hai cửa sổ nhỏ ở hai phía của căn phòng, mình kết hợp sử dụng tông màu sáng cho bức tường để căn phòng trở nên thoáng đãng và ấm áp hơn. Tuổi thơ của mình đã gắn liền với từng góc nhỏ của căn phòng. Trong tâm thức của mình, căn phòng này không chỉ là nơi chào đón mình sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng mà nó còn là một người bạn chứng kiến từng bước trưởng thành của cuộc đời mình. Căn phòng ngủ- một căn phòng tuy nhỏ bé nhưng đã trở thành một mảnh ghép quan trọng trong cuộc đời mình.

Miin

Bài nói về sở thích làm vườn bằng tiếng anh ý nghĩa!

Hobby is a parular and most interesting habit than other habit of any person. Hobby is a good thing which must be with everyone. Hobby is very necessary to be with everyone because it makes one busy and free mind. It never leaves alone us and prevents from the psychological problems. I still remember that when I was just 3 years old I generally d to spend my spare time in my green garden. I very much to be with my father in the garden everyday in the early morning. When I was kid, my father generally laughed at me while seeing watering plants. But now he becomes so proud of me that I do something to save plants life and understand their value and importance in the existence of life on the earth.

Hobbies are our daily lives activities which we must do. It helps us to get escaped from the daily crush of life. It gives us immense pleasure and peace of body, mind and soul. It is yoga and meditation and even benefits more than that. It draws our mind towards creativity and promote us to do something better in the life. Good hobbies dramaally improve our personality and character traits as well as improve our performances. It helps in discovering our talents and abilities and uses them in right direction. Our hobbies make our mind fresh and peaceful by keeping us away from the daily rush of life.

My favourite hobby is gardening and l so much planting new plants and watering them in daily morning. I enjoy seeing flowers blooming and plants growing. I really feel sense of great achievements and realize the fact of life. It helps me keep myself fit, healthy, strong and rejuvenate. Watering plants and gardening on daily basis is a best exercise for me which positively moulds my mind and body.

Bài dịch:

Sở thích là một thói quen đặc biệt và thú vị nhất so với thói quen khác của bất kỳ người nào. Sở thích là một điều tốt cần phải có với mọi người. Sở thích rất cần thiết với mọi người bởi vì nó làm cho một tâm trí bận rộn và tự do. Nó không bao giờ rời khỏi chúng ta và ngăn ngừa được những vấn đề tâm lý. Tôi vẫn còn nhớ rằng khi tôi mới ba tuổi, tôi thường thích dành thời gian rỗi trong vườn cây xanh. Tôi rất thích được ở bên bố tôi trong vườn hàng ngày vào buổi sáng sớm. Khi tôi còn nhỏ, cha tôi thường cười tôi khi thấy cây tưới nước. Nhưng bây giờ ông lại tự hào về tôi rằng tôi đã làm gì đó để bảo vệ thực vật và hiểu giá trị và tầm quan trọng của chúng trong sự tồn tại của sự sống trên trái đất.

Sở thích là những hoạt động hàng ngày của chúng ta mà chúng ta phải làm. Nó giúp chúng ta thoát khỏi áp lực của cuộc sống hàng ngày. Nó mang lại cho chúng ta niềm vui bao la và bình yên của cơ thể, tâm trí và tâm hồn. Nó giống như yoga, thiền định và thậm chí còn mang lại nhiều lợi ích hơn thế. Nó lôi cuốn tâm trí của chúng ta đối với sự sáng tạo và thúc đẩy chúng ta để làm điều gì đó tốt hơn trong cuộc sống. Sở thích tốt cải thiện đáng kể tính cách và đặc điểm  của chúng ta cũng như cải thiện các biểu hiện của chúng ta. Nó giúp khám phá tài năng và khả năng của chúng ta và sử dụng chúng đúng hướng. Sở thích của chúng ta làm cho tâm trí của chúng ta tươi trẻ và thanh thản bằng cách giữ chúng ta khỏi áp lực của cuộc sống hàng ngày.

Sở thích của tôi là làm vườn và tôi thích trồng cây mới và tưới nước vào buổi sáng hàng ngày. Tôi thích nhìn ngắm hoa nở và trồng cây. Tôi thực sự cảm thấy những thành tựu to lớn và nhận ra thực tế cuộc sống. Nó giúp tôi giữ cho cơ thể mình cân đối, khỏe mạnh, mạnh mẽ và trẻ hóa. Tưới cây và làm vườn hàng ngày là một bài tập thể dục tốt nhất cho tôi mà hun đúc tích cực cho tâm trí và cơ thể của tôi.

Bạn có thể nên mạng nhé 

4 tháng 11 2019

Kon Tum is a province in the northernmost region of the Central Highlands of Vietnam, located at the Indochinese junction, most of which are located in the west of Truong Son range.Kon Tum is a province in the northernmost region of the Central Highlands of Vietnam, located at the Indochinese junction, most of which are located in the west of Truong Son range.Kon Tum Tourism owns many beautiful places to sunbathe any tourist coming here. Located about 50 km from Pleiku city, visitors can make a round trip to visit the beautiful scenery only in Kon Tum but not get mixed with wherever you go.

9 tháng 1

e

21 tháng 5 2018

Winter is my favourite season. I love everything about it. I the cold weather, which always makes the sky seem so blue. I also being able to see my breath in the cold air.

In summer, it's difficult to keep cool outside, but in winter, it's easy to keep warm. I really hiking in winter. The cold really makes you feel alive.

It's also great getting home to a nice warm room. Winter also has the best holidays. I love getting together with my family and then celebrating the New Year.

Winter is a really good time to go on vacation because the sights are usually empty. If you go anywhere in Europe in winter, you can be sure of getting a hotel room and you never have to wait to get into a museum.

=> Bài dịch:

Mùa đông là một mùa yêu thích của tôi. Tôi yêu mọi thứ về nó. Tôi yêu thời tiết lạnh, Cái mà luôn làm cho bầu trời dường như màu xanh. Tôi cũng thích có thể nhìn thấy hơi thở của mình trong không khí lạnh.

Vào mùa hề, thật khó để giữ lạnh bên trong, nhưng vào mùa đông, nó thật dễ để giữ ấm. Tôi thật sự thích đi bộ đường dài vào mùa đông. Lạnh thực sự làm cho bạn cảm thấy còn sống.

Nó thật sự cũng rất tuyệt vời khi trở về nhà với một căn phòng ấm áp. Mùa đông có nhiều ngày nghỉ nhất. Tôi thích được ở cùng gia đình và đón mừng năm mới.

Mùa đông thực sự là khoảng thời gian để đi du lịch bởi vì những điểm tham quan thường trống. Nếu bạn đi bất cứ nơi đâu ở Châu Âu vào mùa đông, bạn có thể chắc chắn tìm được một phòng khách sạn và bạn không bao giờ phải đợi để đi vào bảo tàng.

21 tháng 5 2018

The winter of Hanoi starts from December and may last until the February, with the average temperature of 15-17°C. Sometimes it drops to below 10°C and the high humidity will make the weather a little bit colder. Remember to bring warm clothes if you don’t want to get a cold when visiting a tropical country.

Mùa đông ở Hà Nội bắt đầu từ tháng 12 và có thể kéo dài đến hết tháng 2, với nhiệt độ trung bình từ 15 đến 17 độ. Có khi, nhiệt độ xuống dưới 10 độ và độ ẩm cao sẽ khiến thời tiết lạnh hơn. Luôn nhớ mặc quần áo âm nếu bạn không muốn bị lạnh khi tới thăm đất nước nhiệt đới này 

Winter often brings a sad feeling, because the sky is often dark and gloomy. However, Hanoi seems to have its busiest days of the year and streets are more crowded than usual during working hours as people are in rush to complete all the remaining works and prepare for Tet holiday. The cold weather enables people living in Hanoi or visitors to enjoy the tasty hot food hotspot or grilled dishes.

Mùa đông thường mang cảm giác buồn vì bầu trời thường tối và nhiều mây. Tuy nhiên, dường như Hà Nội có những ngày bận rộn nhất trong năm vào mùa đông và đường phố đông đúc hơn bình thường vì mọi người tất bật hoàn thiện công việc còn dở dang và chuẩn bị cho kỳ nghỉ tết. Thời tiết lạnh cho phép người Hà Nội hay du khách thưởng thức những món ăn nóng như lẩu hay đồ nướng.

Hanoi in early winter morning, the mist makes special beauty for the city. Somewhere people carrying bunches of flowers cycle slowly in the quiet air. Men prefer a hot cup of tea, sitting on the sidewalk evaporates, watching the flow of people back and forth. Hanoi young women walk downstreet in beautiful clothes. The children wear tightly when they are out, though only playing at doorstep. The old, with glasses of cold beer, talk about life. We can also catch the image of street venders struggling when it rains.

Sáng sớm Hà Nội mùa đông, những làn sương mờ ẩn hiện làm nên vẻ đẹp đặc biệt. Đâu đó những người đạp xe chở gánh hàng hoa chầm chậm di chuyển trong không khí vắng vẻ. Những người đàn ông thích ngồi nhâm nhi ly trà nóng bốc hơi bên vỉa hè, ngắm dòng người qua lại. Thiếu nữ Hà thành xúng xính áo ấm dạo phố. Các em bé được mặc kín mỗi khi ra đường, dù chỉ chơi trước cửa nhà. Các cụ già đàm đạo bên cốc bia lạnh. Chúng ta cũng có thể bắt gặp hình ảnh người bán hàng rong trên hè phố vất vả mỗi khi mưa gió.

The winter is one of many beauties of Hanoi. It’s worth coming and enjoying the atmosphere in Hanoi.

Mùa đông là một nét đẹp tiêu biểu của Hà Nội. Thật đáng để đến và tận hưởng không khí Hà Nội vào mùa đông.

Từ vựng trong bài:

Temperature  /’tempritʃə/ : nhiệt độ

Humidity /hju:’miditi/: sự ẩm ướt

Tropical /’trɔpikəl/: nhiệt đới

Gloomy /’glu:mi/: ảm đạm

Hotspot : lẩu

Grilled: nướng

Remain  /ri’mein/: vẫn, còn lại  

Sidewalk /’saidwɔ:k/: vỉa hè, lề đường

Evaporates /i’væpəreit/: bay hơi, tan biến

Vender /’vendə/: người bán hàng rong, lặt vặt

Atmosphere /’ætməsfiə/: không khí

17 tháng 5 2020

Tham khảo:

In my family, I love my grandparents most. When I was a kid, my mother often sent me to the grandparents’ house when she was busy at work so I almost spent all my childhood beside them. My grandfather is in his eighties but he is very powerful. In every morning, he goes to the park to do exercises with his friends. After that he goes to the market to buy some fresh food to prepare breakfast. My grandfather was a chief while he was working in military so his cooking skills is more than perfect. I especially love Ha Noi foods that he often cooks in the Sunday mornings when I come to see him. He has a sense of humour since he always tells us funny stories or guides to cook the dishes during the meal. My grandmother is 75 years old. She’s weak and no longer sagacious. However she could recognize my footstep when I’m coming. I talk to my grandmother about everything. She listens without saying a word and just give me necessary advises. I can’t imagine how my life will be without my humorous grandfather and my gentle grandmother. I love them so much.

Dịch: Trong gia đình tôi, tôi yêu mến ông bà nhất. Khi tôi còn bé, mẹ tôi thường gửi tôi đến nhà ông bà khi mẹ bận làm việc vì vậy tôi đã dành hầu hết thời thơ ấu bên ông bà. Ông tôi đã độ 80 tuổi nhưng vẫn còn rất khỏe mạnh. Vào mỗi sáng, ông đến công viên tập dục với bạn bè. Sau đó ông đến chợ mua thực phẩm tươi để về chuẩn bị bữa sáng. Ông tôi từng là một đầu bếp khi còn làm trong quân đội nên khả năng nấu ăn của ông quả là tuyệt đỉnh. Tôi đặc biệt thích những món ăn Hà Nội mà ông hay nấu vào sáng Chủ nhật khi tôi đến thăm ông. Ông có khiếu hài hước bởi vì ông hay kể chuyện cười hoặc hướng dẫn cách nấu ăn trong suốt bữa ăn. Bà của tôi năm nay 75 tuổi. Bà đã yếu và không còn minh mẫn nữa. Tuy nhiên bà có thể nhận ra tiếng bước chân của tôi khi tôi đến. Tôi kể cho bà nghe mọi chuyện của mình. Bà lắng nghe không nói một lời nào và chỉ đưa ra những lời khuyên cần thiết mà thôi. Tôi không thể tượng tượng được cuộc sống của mình sẽ thế nào nếu thiếu đi người ông vui tính và người bà hiền hậu. Tôi rất yêu họ.

Chúc bạn học tốt!

17 tháng 5 2020

Trả lời:
People normally have a honeyed relationship with their mum and dad. However, I am the exception. If my grandma is a kangaroo, I should be the little one inside her bag. We have such chummy relationship because I live with her since I was a newborn baby.

My grandma has short, curly and dense hair with black pearl color even though she is nearly 80. She loves laugh especially on jokes I made. When she is laughing, her eyes look a pair of rainbow. Because of her optimis personality, my home is harmonious and full of laughter all the time. I was affected a lot by my cheerful grandma. At my young age, she taught me that it is good to be brave, follow your heart and never give up no matter there is any difficulty discouraging you. For example, when I feel disappointed with the poor examination result, she would give me a hug with a sweet smell of rose came from her favorite hand cream, however, said with fish smell (as she loves eat fish so much)

She just a farmer who keeps nurturing the positive power on me as time goes by. Grandma is thin, short and always wears ancient clothes. Her outfit may make her look weak but she is actually a capable woman who built a shell protecting me from those "monsters". I should have no worry as someone always stays behind me during my hard time.

My grandma is a hardworking person and also the expert of making noise. When I was fighting with my assignment, she made some "background music" that kept drawing my attention. Except non-stop talking with her microphone voice, there was "ti ti dik dik" noise which came from my grandma's slippers because she was walking a busy puppy along the corridor for doing housework.

hok tốt ~
^_^

 

23 tháng 12 2021

i love you

23 tháng 12 2021

l'm love you 

tôi ghét bạn :)

31 tháng 8 2020

2 từ xin chào bằng Tiếng Anh: hello, hi

2 từ tạm biệt bằng Tiếng Anh: goodbye, so long

k mình nha

31 tháng 8 2020

- xin chào: hello; Hi!

- tạm biệt: goodbye; farewell

3 tháng 12 2021

beer Ha Noi

100% is you will feel dizzy  and in your's eyes the earth is turned upside down and your 's smell is disgusting but your brain it, 100000000000000000000000000000000000% is right

22 tháng 10 2021

I was allowed to go to Baoshan Paradise at the age of 7

tất cả mọi người sai hết rồi Lương Huyền ạ !

''Trời ơi là trời.''

23 tháng 10 2021

i go Thien duong bao son when i seven year old

Ear (n)Early (adj)Earn (v)
Earth (n)Ease (n)(v)Easily (adv)
East (adj)Eastern (adj)Easy (adj)(adv)
Eat (v)Economics (n)Economy (n)
Edge (n)(v)Editor (n)Education (n)
Educational (adj)Effect (n)(v)Effective (adj)
Effectively (adv)Efficiency (n)Efficient (adj)
Effort (n)Egg (n)Election (n)
Electrical (adj)Electronic (adj)Elevator (n)
Embarrassed (adj)Emergency (n)Emotion (n)
Emotional (adj)Emphasis (n)Emphasize (v)
Employ (v)Employee (n)Employer (n)
Employment (n)Empty (adj)(v)Enable (v)
Encourage (v)Encouraging (adj)End (n)(v)
Energy (n)Engage (v)Engine (n)
Engineer (n)(v)Engineering (n)Enhance (v)
Enjoy (v)Enough (adj)(adv)Ensure (v)
Enter (v)Entertainment (n)Enthusiasm (n)
Entire (adj)Entrance (n)Entry (n)
Environment (n)Environmental (adj)Equal (adj)(n)(v)
Equally (adv)Equipment (n)Equivalent (adj)(n)
Error (n)Escape (n)(v)Especially (adv)
Essay (n)Essentially (adv)Establish (v)
Establishment (n)Estate (n)Estimate (n)(v)
Even (adj)(adv)Evening (n)Event (n)
Eventually (adv)Ever (adv)Every (adj)
Everywhere (adv)Evidence (n)Exact (adj)(v)
Exactly (adv)Exam (n)Examination (n)
Examine (n)Example (n)Excellent (adj)
Exchange (n)(v)Excitement (n)Exciting (adj)
Excuse (n)(v)Exercise (n)(v)Exist (v)
Existing (adj)Exit (n)(v)Expand (v)
Expect (v)Expensive (adj)Experience (n)(v)
Experienced (adj)Expert (n)(adj)Explain (v)
Explanation (n)Explore (v)Expose (v)
Express (v)(adj)Expression (n)Extend (v)
Extension (n)Extent (n)External (adj)
Extra (n)(adj)Extreme (n)(adj)Extremely (adv)
Eye (n)(v)
16 tháng 2 2020

Tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất không thể bỏ qua

each det., pro(n) /i:tʃ/ mỗi

each other (also one another) pro(n) nhau, lẫn nhau

ear (n) /iə/ tai

early adj., (adv) /´ə:li/ sớm

earn (v) /ə:n/ kiếm (tiền), giành (phần thưởng)

earth (n) /ə:θ/ đất, trái đất

ease (n) (v) /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

east (n)adj., (adv) /i:st/ hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông

eastern (adj) /’i:stən/ đông

easy (adj) /’i:zi/ dễ dàng, dễ tính, ung dung

easily (adv) /’i:zili/ dễ dàng

eat (v) /i:t/ ăn

economic (adj) /¸i:kə´nɔmik/ (thuộc) Kinh tế

economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế

edge (n) /edӡ/ lưỡi, cạnh sắc

edition (n) /i’diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản

editor (n) /´editə/ người thu thập và xuất bản, chủ bút

educate (v) /’edju:keit/ giáo dục, cho ăn học; rèn luyện

educated (adj) /’edju:keitid/ được giáo dục, được đào tạo

education (n) /,edju:’keiʃn/ sự giáo dục, sự rèn luyện (kỹ năng)

effect (n) /i’fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả

effective (adj) /’ifektiv/ có kết quả, có hiệu lực

effectively (adv) /i’fektivli/ có kết quả, có hiệu lực

efficient (adj) /i’fiʃənt/ có hiệu lực, có hiệu quả

efficiently (adv) /i’fiʃəntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm

effort (n) /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực

e.g. abbr. Viết tắt của cụm từ La tinh exempli gratia (for example)

egg (n) /eg/ trứng

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

either det., pro (n) (adv) /´aiðə/ mỗi, một; cũng phải thế

elbow (n) /elbou/ khuỷu tay

elderly (adj) /´eldəli/ có tuổi, cao tuổi

elect (v) /i´lekt/ bầu, quyết định

election (n) /i´lekʃən/ sự bầu cử, cuộc tuyển cử

electric (adj) /ɪˈlɛktrɪk/ (thuộc) điện, có điện, phát điện

electrical (adj) /i’lektrikəl/ (thuộc) điện

electricity (n) /ilek’trisiti/ điện, điện lực; điện lực học

electronic (adj) /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ (thuộc) điện tử

elegant (adj) /´eligənt/ thanh lịch, tao nhã

element (n) /ˈɛləmənt/ yếu tôd, nguyên tố

elevator (n) (NAmE) /ˈɛləˌveɪtər/ máy nâng, thang máy

else (adv) /els/ khác, nữa; nếu không

elsewhere (adv) /¸els´wɛə/ ở một nơi nào khác

email (also e-mail) (n) (v) /’imeil/ thư điện tử; gửi thư điện tử

embarrass (v) /im´bærəs/ lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn

embarrassing (adj) /im´bærəsiη/ làm lúng túng, ngăn trở

embarrassed (adj) /im´bærəst/ lúng túng, bối rối, ngượng; mang nợ

embarrassment (n) /im´bærəsmənt/ sự lúng túng, sự bối rối

emerge (v) /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên

emergency (n) /i’mз:dЗensi/ tình trạng khẩn cấp

emotion (n) /i’moƱʃ(ә)n/ xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm

emotional (adj) /i´mouʃənəl/ cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm

emotionally (adv) /i´mouʃənəli/ xúc động

emphasis (n) /´emfəsis/ sự nhấn mạnh, tầm quan trọng

emphasize (BrE also -ise) (v) /ˈɛmfəˌsaɪz/ nhấn mạnh, làm nổi bật

empire (n) /’empaiə/ đế chế, đế quốc

employ (v) /im’plɔi/ dùng, thuê ai làm gì

unemployed (adj) /¸ʌnim´plɔid/ thất nghiệp; không dùng, không sử dụng được

employee (n) /¸emplɔi´i:/ người lao động, người làm công

employer (n) /em´plɔiə/ chủ, người sử dụng lao động

employment (n) /im’plɔimənt/ sự thuê mướn

unemployment (n) /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp

empty adj., (v) /’empti/ trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn

enable (v) /i’neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì

encounter (v) (n) /in’kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp

encourage (v) /in’kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn

encouragement (n) /in´kʌridʒmənt/ niềm cổ vũ, động viên, khuyến khích, sự làm can đảm

end (n) (v) /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt

in the end cuối cùng, về sau

ending (n) /´endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối, kết cục

enemy (n) /’enәmi/ kẻ thù, quân địch

energy (n) /ˈɛnərdʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực

engage (v) /in’geidʤ/ hứa hẹn, cam kết, đính ước

engaged (adj) /in´geidʒd/ đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người

engine (n) /en’ʤin/ máy, động cơ

engineer (n) /endʒi’niər/ kỹ sư

engineering (n) /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư

enjoy (v) /in’dЗoi/ thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được

enjoyable (adj) /in´dʒɔiəbl/ thú vị, thích thú

enjoyment (n) /in´dʒɔimənt/ sự thích thú, sự có được, được hưởng

enormous (adj) /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ

enough det., pro (n) (adv) /i’nʌf/ đủ

enquiry (also inquiry especially in NAmE) (n) /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn

ensure (v) /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn

enter (v) /´entə/ đi vào, gia nhập

entertain (v) /,entə’tein/ giải trí, tiếp đón, chiêu đãi

entertaining (adj) /,entə’teiniɳ/ giải trí

entertainer (n) /¸entə´teinə/ người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi

entertainment (n) /entə’teinm(ə)nt/ sự giải trí, sự tiếp đãi, chiêu đãi

enthusiasm (n) /ɛnˈθuziˌæzəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình

enthusias (adj) /ɛnˌθuziˈæstɪk/ hăng hái, say mê, nhiệt tình

entire (adj) /in’taiə/ toàn thể, toàn bộ

entirely (adv) /in´taiəli/ toàn vẹn, trọn vẹn, toàn bộ

entitle (v) /in’taitl/ cho tiêu đề, cho tên (sách); cho quyền làm gì

entrance (n) /’entrəns/ sự đi vào, sự nhậm chức

entry (n) /ˈɛntri/ sự ghi vào sổ sách, sự đi vào, sự tiếp nhận (pháp lý)

envelope (n) /’enviloup/ phong bì

environment (n) /in’vaiərənmənt/ môi trường, hoàn cảnh xung quanh

environmental (adj) /in,vairən’mentl/ thuộc về môi trường

equal adj., (n) (v) /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang

equally (adv) /’i:kwзli / bằng nhau, ngang bằng

equipment (n) /i’kwipmənt/ trang, thiết bị

equivalent adj., (n) /i´kwivələnt/ tương đương; từ, vật tương đương

error (n) /’erə/ lỗi, sự sai sót, sai lầm

escape (v) (n) /is’keip/ trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát

especially (adv) /is’peʃəli/ đặc biệt là, nhất là

essay (n) /ˈɛseɪ/ bài tiểu luận

essential adj., (n) /əˈsɛnʃəl/ bản chất, thực chất, cốt yếu; yếu tố cần thiết

essentially (adv) /e¸senʃi´əli/ về bản chất, về cơ bản

establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ lập, thành lập

estate (n) /ɪˈsteɪt/ tài sản, di sản, bất động sản

estimate (n) (v) /’estimit – ‘estimeit/ sự ước lượng, đánh giá; ước lượng, đánh giá

etc. (full form et cetera) /et setərə/ vân vân

euro (n) /´ju:rou/ đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu

even (adv)., (adj) /’i:vn/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng

evening (n) /’i:vniɳ/ buổi chiều, tối

event (n) /i’vent/ sự việc, sự kiện

eventually (adv) /i´ventjuəli/ cuối cùng

ever (adv) /’evә(r)/ từng, từ trước tới giờ

every det. /’evәri/ mỗi, mọi

everyone (also everybody) pro(n) /´evri¸wʌn/ mọi người

everything pro(n) /’evriθiɳ/ mọi vật, mọi thứ

everywhere (adv) /´evri¸weə/ mọi nơi

evidence (n) /’evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng

evil adj., (n) /’i:vl/ xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại

ex- prefix tiền tố chỉ bên ngoài

exact (adj) /ig´zækt/ chính xác, đúng

exactly (adv) /ig´zæktli/ chính xác, đúng đắn

exaggerate (v) /ig´zædʒə¸reit/ cường điệu, phóng đại

exaggerated (adj) /ig’zædЗзreit/ cường điệu, phòng đại

exam (n) /ig´zæm/ viết tắt của Examination (xem nghĩa phía dưới)

examination /ig¸zæmi´neiʃən/ (n) sự thi cử, kỳ thi

examine (v) /ɪgˈzæmɪn/ thẩm tra, khám xét, hỏi han (thí sinh)

example (n) /ig´za:mp(ə)l/ thí dụ, ví dụ

excellent (adj) /ˈeksələnt/ xuất sắc, xuất chúng

except prep., conj. /ik’sept/ trừ ra, không kể; trừ phi

exception (n) /ik’sepʃn/ sự trừ ra, sự loại ra

exchange (v) (n) /iks´tʃeindʒ/ trao đổi; sự trao đổi

in exchange (for) trong việc trao đổi về

excite (v) /ik’sait/ kích thích, kích động

exciting (adj) /ik´saitiη/ hứng thú, thú vị

excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ bị kích thích, bị kích động

excitement (n) /ik´saitmənt/ sự kích thích, sự kích động

exclude (v) /iks´klu:d/ ngăn chạn, loại trừ

excluding prep. /iks´klu:diη/ ngoài ra, trừ ra

excuse (n) (v) /iks´kju:z/ lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi

executive (n) (adj) /ɪgˈzɛkyətɪv/ sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành

exercise (n) (v) /’eksəsaiz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

exhibit (v) (n) /ɪgˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm

exhibition (n) /ˌɛksəˈbɪʃən/ cuộc triển lãm, trưng bày

exist (v) /ig’zist/ tồn tại, sống

existence (n) /ig’zistəns/ sự tồn tại, sự sống

exit (n) /´egzit/ lỗi ra, sự đi ra, thoát ra

expand (v) /iks’pænd/ mở rộng, phát triển, nở, giãn ra

expect (v) /ik’spekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước

expected (adj) /iks´pektid/ được chờ đợi, được hy vọng

unexpected (adj) /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

unexpectedly (adv) /’Δniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

expectation (n) /,ekspek’tei∫n/ sự mong chờ, sự chờ đợi

expense (n) /ɪkˈspɛns/ chi phí

expensive (adj) /iks’pensiv/ đắt

experience (n) (v) /iks’piəriəns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi

experienced (adj) /eks´piəriənst/ có kinh nghiệm, từng trải, giàu kinh nghiệm

experiment (n) (v) /(n) ɪkˈspɛrəmənt ; (v) ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm

expert (n) (adj) /,ekspз’ti:z/ chuyên gia; chuyên môn, thành thạo

explain (v) /iks’plein/ giải nghĩa, giải thích

explanation (n) /,eksplə’neiʃn/ sự giải nghĩa, giải thích

explode (v) /iks’ploud/ đập tan (hy vọng…), làm nổ, nổ

explore (v) /iks´plɔ:/ thăm dò, thám hiểm

explosion (n) /iks’plouʤn/ sự nổ, sự phát triển ồ ạt

export (v) (n) /iks´pɔ:t/ xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu

expose (v) /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày

express (v) (adj) /iks’pres/ diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành

expression (n) /iks’preʃn/ sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt

extend (v) /iks’tend/ giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi lời

extension (n) /ɪkstent ʃən/ sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời

extensive (adj) /iks´tensiv/ rộng rãi, bao quát

extent (n) v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi

extra adj., (n) (adv) /’ekstrə/ thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ

extraordinary (adj) /iks’trɔ:dnri/ đặc biệt, lạ thường, khác thường

extreme adj., (n) /iks’tri:m/ vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích

extremely (adv) /iks´tri:mli/ vô cùng, cực độ

eye (n) /ai/ mắt