K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). Bài thi số 2 16:57Hãy điền...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

 

Bài thi số 2 16:57

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là

Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là

Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:

Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là

Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là

Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là

Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là

 

 

1
17 tháng 12 2015

câu 1: 8844

câu 2: 1032

câu 3: 100008

câu 4: 15

câu 5: 997

câu 6: có 7

câu 7: 4

câu 8: ?!?!

câu 9: có 2

4 tháng 8 2015

Thay đề thành:

ab x c = ddd (ab>11,c>1)

ab x c = d x 111 = d x 3 x 37

Xét 2 TH:

TH1: ab = 37 => c= d x 3

Vì 10>c>1 nên c chỉ có thể bằng 2,3. Mà 37 x 2 < 100 nên c=3

Vậy ta có cặp: 37 x 3 = 111

TH2: c=3 => d x 37 = ab

Vì 100>ab>11 nên d=1,2 => ab = 37 hoặc 74

Vậy ta có cặp 37 x 3 = 111

                     74 x 3 =  222

  

19 tháng 6 2015

1)B(12)=0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;120;..                                                Trong những số trên có 12;24;60;120 là ước của 120                                  2)Nếu n là chẵn=>(n+4).(n+7)=chẵn.lẻ=chẵn.                                                 Nếu n là lẻ=>(n+4).(n+7)=lẻ.chẵn=chẵn.                                                  4)Để 43* chia hết cho 5=>*=0 hoặc 5.                                                          Nếu n=0 thì 43* ko chia hết cho 3(vì 4+3+0ko chia hết cho 3)                  Nếu n=5 thì 43* chia hết cho 5(vì 4+3+5chia hết cho 3)                5)95=5.19;63=7.3.3;123=3.41;2014=2.1007                                              6)a)3 mũ 7;b)2 mũ 3                                                                                  7)Số chia hết cho 2;5 luôn có hàng đơn vị=0=>2540 là đáp án.               Câu 4 mình chỉ biết là thương.số chia=209 nhưng 209 ko phải số nguyên tố.

19 tháng 6 2015

nhiều  quá bạn viết ít thuj

12 tháng 11 2017

222x2=444

29 tháng 10 2017

a 1440:[120-[3x+9]=120=33

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). Bài thi số 119:38Hãy điền...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

 

Bài thi số 119:38

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Số tự nhiên  chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của  là 

Câu 2:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là 

Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là  km/h.

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là Câu 2:Kết quả của phép tính:  bằng Câu 3:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 2:
Kết quả của phép tính:  bằng 

Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 4:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng  là 

Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là 

Câu 6:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 8:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 10:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

0
thì có giá trị làCâu 2:Số nguyên tố chẵn duy nhất làCâu 3:Tính:Câu 4:Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) làCâu 5:Kết quả của phép tính: làCâu 6:Biết . Khi đó giá trị của làCâu 7:Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư làCâu 8:Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cmCâu 9:Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé làCâu 10:Số dư của khi chia cho 8...
Đọc tiếp

thì có giá trị là

Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là

Câu 3:
Tính:

Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là

Câu 5:
Kết quả của phép tính: là

Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là

Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là

Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm

Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là

Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

2
11 tháng 12 2016

Violympic phải ko bạn?

11 tháng 12 2016

mình trả lời câu 2 nha

số đó là số 2